10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 8)
Loạt bài làm bài tập 10 câu trắc nghiệm củng cố ôn tập từ vựng trung cấp TOPIK II bước sang ngày thứ 8. Không biết ngày thứ 8 còn bao nhiêu bạn muốn vào xem??
Chọn đáp án phù hợp điền vào chỗ trống (…)
[adinserter block=”29″]
➥ Chú ý: sau khi đã hoàn thành bài trắc nghiệm. Nếu bạn đọc muốn xem phần giải nghĩa các từ vựng & dịch full thì hãy nhập mã code → blogkimchi
vào ô bên dưới để xác nhận mở xem nội dung Vietsub toàn bài.
[ppwp passwords=”blogkimchi” headline=”” description=”” ]
1. 혼자 힘으로 해결할 수 없을 것 같으면 주저 없이 도움을 (…).
[adinserter block=”25″]① 원하세요 Muốn, mong muốn
② 청하세요 Yêu cầu, nhờ cậy
③ 인정하세요 Thừa nhận, công nhân
④ 동의하세요 Đồng ý
→ 혼자 힘으로 해결할 수 없을 것 같으면 주저 없이 도움을 청하세요.
Sức một mình không thể giải quyết được thì đừng chần chừ hãy nhờ giúp đỡ. (주저: chần chừ, do dự)
2. 남을 도와줄 때에는 상대의 (…)이/가 다치지 않도록 배려할 필요가 있다.
① 자존심 Lòng tự trọng
② 만족감 Sự thoả mãn
③ 자신감 Sự tự tin
④ 상상력 Khả năng tưởng tượng
→ 남을 도와줄 때에는 상대의 자존심이 다치지 않도록 배려할 필요가 있다.
Khi giúp đỡ người khác cần quan tâm để đối phương không thấy bị tổn thương lòng tự trọng.
[adinserter block=”29″]3. 여성이 남성보다 두통을 많이 (…) 것은 여성이 남성보다 다양한 감정에 더 크게 반응하기 때문이라고 한다.
[adinserter block=”25″]① 앓는 Ốm, bệnh đau
② 편찮은 Khó chịu, bứt rứt
③ 지내는 Trải qua
④ 치료하는 Trị liệu
→ 여성이 남성보다 두통을 많이 앓는 것은 여성이 남성보다 다양한 감정에 더 크게 반응하기 때문이라고 한다.
Người ta nói nữ giới đau đầu nhiều hơn nam giới vì nữ giới phản ứng với nhiều cảm xúc hơn nam giới.
4. 한국어 발음이 너무 (…) 한국 사람인 줄로만 알았어요.
① 어색해서 Lạ, không quen
② 유창해서 Lưu loát, trôi chảy
③ 자연스러워서 Tính tự nhiên
④ 어른스러워서 Vì già dặn, vi lớn rồi
→ 한국어 발음이 너무 유창해서 한국 사람인 줄로만 알았어요.
Nói tiếng Hàn quá trôi chảy nên cứ tưởng là người Hàn.
[adinserter block=”29″]5. 종일 서서 일하는 사람들은 (…) 발을 주물러 주는 것이 좋다.
① 차츰 Dần dà, từ từ
② 틈틈이 Lúc rảnh rỗi, thi thoảng
③ 오히려 Ngược lại, trái lại
④ 손쉽게 Dễ dàng
→ 종일 서서 일하는 사람들은 틈틈이 발을 주물러 주는 것이 좋다.
Những người làm việc đứng cả thì thì nên thỉnh thoảng xoa bóp chân. (주무르다: nắn bóp, vò vò)
6. 어떤 일을 하기로 결심하는 것과 (…) 그 일을 시작하는 것 사이에는 큰차이가 있다.
[adinserter block=”25″]① 설마 Có lẽ nào
② 오로지 Chỉ
③ 되도록 Càng..
④ 실제로 Thực tế
→ 어떤 일을 하기로 결심하는 것과 실제로 그 일을 시작하는 것 사이에는 큰차이가 있다.
Có sự khác biệt lớn giữa việc quyết định làm việc gì đó và thực sự bắt đầu việc đó.
7. 우리는 누구나 살다 보면 원하지 않았던 고통을 (…) 한다.
① 알기도 Biết
② 겪기도 Chịu, hứng chịu
③ 미치기도 Điên
④ 쌓이기도 Đè nén, lắng đọng
→ 우리는 누구나 살다 보면 원하지 않았던 고통을 겪기도 한다.
Trong chúng ta bất kì ai sống trên đời đều phải chịu những đau khổ không mong muốn.
8. 기업이 작은 문제를 해결하지 않은 채 그대로 둔다면 머지않은 미래에 심각한 문제에 (…) 모른다.
① 씌울지도 Đổ lên, đội lên
② 앞둘지도 Trước, đứng trước( cái. điều gì đó)
③ 알려질지도 Được biết đến
④ 부딪힐지도 Bị đâm, bị va vào
→ 기업이 작은 문제를 해결하지 않은 채 그대로 둔다면 머지않은 미래에 심각한 문제에 부딪힐지도 모른다.
Doanh nghiệp có vấn đề nhỏ mà không giải quyết hoàn toàn đi cứ để đó thì không biết chừng chẳng bao lâu vấn đề nghiêm trọng sẽ ập đến.
[adinserter block=”29″]9. 최근 한국인들 사이에서는 건강한 먹거리가 주된 (…)으로/로 떠오르고 있습니다.
[adinserter block=”25″]① 장점 Điểm mạnh
② 제목 Tiêu đề
③ 관심사 Mối quan tâm
④ 가치관 Giá trị quan
→ 최근 한국인들 사이에서는 건강한 먹거리가 주된 관심사로 떠오르고 있습니다.
Gần đây những thức ăn đồ ăn có lợi cho sức khoẻ đang là mối quan tâm của người Hàn Quôc.
10. 일을 하다가 그만둘 거라면 (…) 처음부터 시작하지 않는 게 나아요.
① 결국 Kết cục, cuối cùng
② 마구 Một cách bất cẩn, tuỳ tiện
③ 간신히 Một cách chật vậtm khó khăn
④ 차라리 Thà rằng
→ 일을 하다가 그만둘 거라면 차라리 처음부터 시작하지 않는 게 나아요.
Nếu dừng công việc lại trong khi đang làm thì thà rằng ngay từ đầu đừng bắt đầu.
[/ppwp] [adinserter block=”21″]› Danh sách các bài trắc nghiệm |
❖ Bài luyện tập trắc nghiệm củng cố ôn tập từ vựng trọng tâm TOPIK II tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like mà chỉ có mục Voite để bạn đọc đánh giá chất lượng bài viết ( từ 1 đến 5 sao), theo bạn bài viết này được ở thang điểm mấy sao? Hãy cho Blog biết để chúng tôi cải thiện chất lượng các bài viết sau.
#Tải sổ tay luyện dịch, #Tài liệu học ngữ pháp, #Tài liệu luyện 쓰기.
[adinserter block=”31″]