[Tiếng Hàn tổng hợp quyển 3] Từ mới kèm phiên âm/âm Hán/video phát âm – BÀI 5
Bài viết tổng hợp từ mới trong giáo trình tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 với phần mở rộng về phiên âm, âm Hán và kèm video phát âm bản ngữ. Các bạn có thể học từ vựng và thực hành phát âm với cô giáo người Hàn luôn.
Giáo trình tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 là trình độ trung cấp 3, với một lộ trình học gồm có Từ mới, Ngữ pháp, Nghe, Nói, Đọc, Viết; sẽ giúp các bạn học tiếng Hàn đều các kĩ năng. Đặc biệt, ở đây BlogKimChi đã thêm phần mở rộng cho Từ vựng với Phiên âm kèm video nghe phát âm của người bản xứ, phần mở rộng âm Hán Hàn giúp các bạn nhớ từ lâu và sâu.
Các bạn cùng học từ mới tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 Bài 5 ở đây nhé
từ mới tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 Bài 5 |
---|
한식 |
Món Hàn Quốc |
양식 |
Món ăn Âu |
중식 |
Món ăn Trung Quốc |
간식 |
Món ăn nhẹ |
분식 |
Cơm phần, ăn theo suất |
탕 |
Món súp |
찌개 |
Món canh |
조림 |
Món kho |
찜 |
Món tần, hấp nhừ |
볶음 |
Món rang, món chiên rán |
설렁탕 |
Canh sườn và lòng bò, canh thịt bò |
김치찌개 |
Canh kimchi |
장조림 |
Thị bò rim tương, thịt kho tương |
갈비찜 |
Sườn hấp |
멸치볶음 |
Cá cơm xào |
갈비탕 |
Súp sườn |
된장찌개 |
Canh tương |
두부조림 |
Đậu phụ rim |
아귀찜 |
Cá vảy chân hấp |
오징어볶음 |
Mực xào |
삼계탕 |
Gà tần sâm |
순두부찌개 |
Canh đậu phụ non |
생선조림 |
Cá rim |
계란찜 |
Trứng hấp |
볶음밥 |
Cơm rang |
썰다 |
Thái |
다지다 |
Giã |
버무리다 |
Trộn |
담그다 |
Muối, ướp, ngâm |
절이다 |
Ướp muối |
굽다 |
Nướng |
볶다 |
Rang, xào |
찌다 |
Hấp |
끓이다 |
Đun |
삶다 |
Luộc |
조리다 |
Rim |
두르다 |
Cuốn |
부치다 |
Rán |
튀기다 |
Rán (ngập mỡ) |
불리다 |
Nhúng, ngâm |
맛이 나다 |
Có vị ngon |
맞을 보다 |
Nếm thử |
입맛에 맞다 |
Hợp khẩu vị |
간을 하다 |
Thêm gia vị |
간을 보다 |
Nếm độ mặn nhạt |
간이 맞다 |
Vừa |
간장 |
Xì dầu |
덜 |
Ít hơn |
섞다 |
Trộn |
찰떡궁합 |
Hợp, hòa hợp |
견과 |
Quả hạch |
도전하다 |
Thử thách |
섭취하다 |
Hấp thu, đưa vào, uống vào |
참기름 |
Dầu mè |
고추장 양념 |
Gia vị tương ớt |
독특하다 |
Đặc biệt, khác lạ |
성분 |
Thành phần |
채썰다 |
Thái rau |
고춧가루 |
Bột ớt |
든든하다 |
Rắn chắc, khỏe |
소스 |
Nước sốt |
청주 |
Rượu trắng |
궁중 |
Trong cung |
등뼈 |
Xương sống |
순두부 |
Đậu non |
카네이션 |
Hoa cẩm chướng |
깍다 |
Gọt |
마늘 |
Tỏi |
식품 |
Thực phẩm |
콩 |
Đậu, đỗ |
깨소금 |
Muối vừng |
매력적 |
Có sức hấp dẫn |
싸먹다 |
Gói vào ăn (kiểu như ăn nem cuốn) |
특유 |
Đặc biệt, riêng biệt |
껍질 |
Vỏ |
멥쌀 |
Gạo tẻ |
양파 |
Hành tây |
파 |
Hành |
꼬치 |
Cái Xiên, thức ăn nướng xiên que |
무 |
Củ cải |
어묵 |
Cá khô |
피망 |
Ớt ngọt |
끼우다 |
Bỏ vào, cho vào |
물엿 |
Mạch nha |
어버이날 |
Ngày của bố mẹ |
해물 |
Hải sản |
나물 |
Rau, rau cỏ |
발효 |
Lên men |
영양 |
Dinh dưỡng |
향 |
Hương |
단백질 |
Chất đạm |
배다 |
Ngâm |
오븐 |
Lò nướng |
현대화 |
Hiện đại hóa |
달구다 |
Làm nóng, nung |
배즙 |
Nước cốt lê |
육수 |
Nước dùng (nước hầm từ thịt) |
호박전 |
Bánh bí nhúng bột rán |
달콤하다 |
Ngọt dịu |
재다 |
Đo (chiều dài, dung lượng, trọng lượng) |
효심 |
Lòng hiếu thảo |
담백하다 |
Đạm bạc |
버섯 |
Nấm |
주무르다 |
Sờ, xoa bóp |
후춧가루 |
Bột tiêu |
당근 |
Cà rốt |
변신 |
Biến tướng, biến đổi |
주재료 |
Nguyên liệu chính |
당면 |
Miến |
비비다 |
Trộn |
지방 |
Địa phương, chất béo |
대파 |
Hành paro |
빼놓다 |
Bỏ ra, bóc ra |
질기다 |
Dai |
Xem thêm: Luyện nghe 듣기 tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 Bài 5 (kèm dịch hiểu)
Xem thêm: Chữa đọc 읽기 tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 Bài 5
Xem thêm: Luyện nói tiếng Hàn tổng hợp quyển 3 Bài 5 với giáo viên bản ngữ