Tiền tố tiếng Hàn bài 1: 가- (giả, tạm thời)
Bài viết tổng hợp các tiền tố trong tiếng Hàn, giúp bạn nhớ từ mới nhanh và cực lâu.
Để nâng cao năng lực từ vựng tiếng Hàn nhanh và chuyên sâu thì không thể bỏ qua các tiền tố và hậu tố hay gặp. Các tiền tố và hậu tố sau đây đã được chọn lọc và biên soạn bám sát thực tế sử dụng, giúp các bạn học và ôn thi tiếng Hàn đạt kết quả cao.
Nếu như bạn đã học qua các từ vựng TOPIK theo chủ đề đăng tải tại blogkimchi.com thì cùng tiếp tục với bài học mới về tiền tố và hậu tố nhé.
Bài số 1: Tiền tố tiếng Hàn 가-
Video bài giảng bạn xem tại youtube BlogKimChi (search là tiền tố tiếng Hàn BlogKimChi)
Tóm lược lại như sau: Tiền tố 가- mang nghĩa 가- “giả” hay “tạm thời”.(가짜, 임시)
Ví dụ:
1.가건물 nhà tạm
Căn nhà được xây cất để dùng tạm thời.
공사장 옆에 조립식 가건물로 식당이 지어졌다.
Đã xây một nhà hàng (theo kiểu) tòa nhà tạm ghép bên cạnh công trường.
인부들은 공사 현장의 가건물에 전화를 설치했다.
Người lao động đã lắp đặt điện thoại ở trong nhà tạm của công trường thi công.
2.가계약 bản hợp đồng tạm
어제 둘러본 집이 마음에 들어 우선 가계약부터 하기로 했다.
Tôi rất ưng cái nhà đi xem hôm qua nên đã quyết định làm hợp đồng tạm thời trước.
우리는 공사 금액의 십 퍼센트를 먼저 받는 조건으로 가계약을 맺었다.
Chúng tôi đã ký kết hợp đồng tạm thời trước với điều kiện nhận trước 10% giá trị công trình.
3.가매장 mai táng tạm
Sự chôn tạm thi thể.
할아버지께서 갑작스럽게 돌아가셔서 묘지를 마련하지 못해 가매장을 하였다.
Ông đột nhiên qua đời chưa thể chuẩn bị được bia mộ nên đã mai táng tạm.
전쟁 기간 동안 사망자가 생기면 아무리 가족이라도 가매장을 하고 피난을 갈 수밖에 없다.
Trong thời kì chiến tranh nếu có người tử mạn thì dù là nhà nào cũng chỉ có cách là mai táng tạm và đi lánh nạn thôi.
4. 가석방 ân xá sớm, tạm tha
Việc thả tù nhân trước thời hạn mãn thi hành hình phạt dưới một điều kiện nhất định nào đó.
그는 잔여 형기를 5개월 남기고 가석방으로 풀려났다.
Anh ta được thả sớm trước thời hạn khi vẫn còn 5 tháng tù.
감옥에서 모범적으로 생활한 죄수는 다음 달에 가석방으로 나오게 되었다.
Tù nhân sinh hoạt tốt (gương mẫu) trong tù tháng sau sẽ được ân xá.
Ngoài ra cũng có:
가교실 lớp học tạm thời
가결의 quyết nghị tạm thời
가등기, 가등록 đăng kí tạm
가압류 tạm tịch thu
가처분 bố trí tạm, phân xử tạm
Với ý nghĩa “tạm thời”, bạn sẽ gặp từ “임시”. Cùng xem các ví dụ sau:
임시 주차장: bãi đỗ xe tạm
임시 교실: lớp học tạm thời
임시직: chức vụ tạm thời
임시 채용: tuyển dụng tạm thời
임시 교체: thay thế tạm
임시 조치: biện pháp đối phó tạm thời
임시로 거처하다: cư trú tạm thời
임시로 대리하다: thay thế tạm thời.
임시로 처리하다: xử lí tạm thời.
Vào mục “Tài liệu” của blogkimchi.com để down các ebook từ vựng và sách ôn thi TOPIK free nhé!