So sánh ngữ pháp –(으)ㄹ 거예요, -(으)려고 하다, -(으)ㄹ까 하다

So sánh các ngữ pháp đồng nghĩa, na ná nghĩa trong tiếng Hàn sẽ giúp các bạn hiểu đúng hơn về ngữ pháp và dùng đúng tình huống, hoàn cảnh.

blogkimchi.com sẽ cùng bạn tìm hiểu các ngữ pháp đồng nghĩa, so sánh các ngữ pháp với nhau để củng cố thêm kiến thức nhé.

Bài học hôm trước đã so sánh ngữ pháp -기 때문에, -는 바람에, -(으)ㄴ/는 탓에, -(으)ㄴ/는 덕분에. Hôm nay chúng ta so sánh –(으)ㄹ 거예요, -(으)려고 하다, -(으)ㄹ까 하다. Cùng xem dưới đây nhé!

Điểm chung: Đều diễn tả kế hoạch tương lai

  –() 거예요 -()려고 하다 -()ㄹ까 하다
Điểm khác nhau Diễn tả kế hoạch gần như sẽ chắc chắn được thực hiện Diễn đạt kế hoạch cụ thể một chút Diễn tả kế hoạch có thể thay đổi
Ví dụ 저는 주말에 여행을 거예요 저는 주말에 여행을 가려고 해요 저는 주말에 여행을 갈까 해요
Dịch Tôi sẽ đi du lịch vào cuối tuần này Tôi định đi du lịch vào cuối tuần này Tôi đang nghĩ có nên đi du lịch vào cuối tuần này không

Nguồn tài liệu: Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng Trung Cấp

Đánh giá bài

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận