Khác nhau giữa 모두 và 다 có thể bạn chưa biết.

모두 vừa là danh từ, vừa là phó từ. Theo định nghĩa thì 다 nghĩa bao trùm tất cả rộng hơn 모두. Nếu dùng 모두 và 다 là danh từ thì nghĩa tương đương nhau, dùng là phó từ thì 다 còn có nhiều ý nghĩa khác.

Hai từ này thường đi với nhau ở dạng phó từ để nhấn mạnh nghĩa “bao gồm tất cả”.

1. Từ “모두”

Danh từ: 일정한 수효나 양을 기준으로 하여 빠짐이나 넘침이 없는 전체. Toàn bộ không chừa lại hay không sót cái nào.theo số lượng, con số nào đấy

식구 모두가 여행을 떠났다. Tất cả gia đình đều đã đi du lịch.

누가 새 장관이 되느냐는 모두의 관심이었다.: Tất cả mọi người đều quan tâm ai là bộ trưởng mới.

Phó từ: 일정한 수효나 양을 빠짐없이 다. Tất cả không sót số lượng, con số nào.

모인 인원을 모두 합하여도 백 명이 안 된다. Tổng tất cả thành viên tập trung thì không được đến 100 người.

그릇에 담긴 소금을 모두 쏟았다.: Tất cả chỗ muối để trong bát bị đổ hết.

[adinserter block=”29″][adinserter block=”31″]

2. Từ “다”

“다” – Phó từ:

「1」남거나 빠진 것이 없이 모두. Tất cả không để lại, sót lại cái gì

올 사람은 다 왔다. Mọi người đã đến hết.

줄 것은 다 주고, 받을 것은 다 받아 오너라. Hãy đưa hết những gì cần đưa, nhận hết những gì cần nhận.

「2」행동이나 상태의 정도가 한도(限度)에 이르렀음을 나타내는 말. Thể hiện mức độ hành động hay trạng thái gần đạt đến giới hạn.

신발이 다 닳았다. Dép mòn gần hết.

사람이 다 죽게 되었다. Mọi người chết gần hết.

시간이 다 되었으니 돈을 내놓아야지요. Gần đến giờ rồi, đưa tiền ra đi chứ.

「3」일이 뜻밖의 지경(地境)에 미침을 나타내는 말. 가벼운 놀람, 감탄, 비꼼 따위의 뜻을 나타낸다. Thể hiện ngạc nhiên, giật mình, mỉa mai ngoài sức tưởng tượng.

[adinserter block=”25″]

네가 선물을 다 사 오다니, 이게 웬일이냐? Cậu còn mua cả quà nữa. Chuyện gì thế?

런 일이 다 있었어? Có cả chuyện đó nữa hả?

「4」실현할 수 없게 된 앞일을 이미 이루어진 것처럼 반어적으로 나타내는 말. Thể hiện châm biếm việc không thể thực hiện được coi như đã hoàn thành.

숙제를 하자면 잠은 다 잤다.

비가 오니 소풍은 다 갔다.

[adinserter block=”39″]

“다” Danh từ:

「1」남거나 빠짐없는 모든 것. Tất cả không bỏ sót

내가 네게 줄 수 있는 것은 이것이 다이다.: Việc tớ có thể làm cho cậu là tất cả việc này.

「2」더할 나위 없는 최상의 것. Không có gì hơn được nữa.

인생에서 돈이 다가 아니다. Tiền không phải tất cả trong cuộc sống.

Nguồn bài viết: Tiếng Hàn Vân Anh

*   *   *   *   *   *   *

→ Xem thêm nhiều bài viết phân biệt các từ đồng nghĩa dễ nhầm trong tiếng Hàn trong Chuyên mục “Phân biệt từ đồng nghĩa hại não trong tiếng Hàn

[adinserter block=”34″][adinserter block=”39″]
4.7/5 - (4 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận