[Phân biệt] Một số từ về giao hàng – vận chuyển
Trong tiếng Hàn có một số từ dùng để chỉ công việc giao vận – chuyển hàng, gửi hàng, chuyển đồ.. Như 택배, 배달, 배송, 운송.. Vậy cụ thể từng từ tương ứng nghĩa chính xác để hiểu trong tiếng Việt như thế nào ~ mời bạn đọc theo dõi nội dung được chia sẻ bên dưới.
[adinserter block=”34″][adinserter block=”21″]1.
택배: 우편물이나 짐, 상품 따위를 요구하는 장소까지 직접 배달해 주는 일. ‘문 앞 배달’, ‘집 배달’로 순화.
택배 việc vận chuyển trực tiếp bưu phẩm, đồ đạc, sản phẩm đến địa điểm yêu cầu (chuyển phát thư, chuyển phát sản phẩm, chuyển phát bưu phẩm). Có thể hiểu là ‘vận chuyển đến trước nhà“, “vận chuyển đến nhà“[adinserter block=”25”]
Vì 택배 chỉ có dạng danh từ nên cần kết hợp với động từ khác:
택배로 보내다
택배로 받다
택배로 발송하다
택배를 이용하다
택배를 배달하다
[adinserter block=”29″]2.
배달: 물건을 구입하면 업자 측에서 그걸 집으로 가져다주는다
배달 là mua trực tiếp từ siêu thị, quán ăn rồi vận chuyển từ nơi mua đến nhà (giao đồ ăn, giao đồ mua ở siêu thị, giao báo, giao hàng).
3.
배송: 물자를 여러 곳에 나누어 보내주는 것을 가리키는데 ‘배달’보다는 먼 거리에 있는 곳에 가져다주는 것을 이른다.
배송 vận chuyển vật phẩm đến nhiều nơi và xa hơn 배달 thường dùng xe tải vận chuyển
전국의 물류 시스템을 개선한 결과 전 제품의 배송 시간이 3일 이내로 줄어들었다.
재고가 있으면 24시간 내에 상품을 배송해 드립니.
Ví dụ:
신문을 각 가정에 배달하다: Các chi nhánh tòa báo sau khi nhận được báo vận chuyển từ nhà in sẽ phát cho các gia đình.
신문을 각 지방에 배송하다: Tòa báo sẽ dùng xe tải, xe chuyên chở đưa báo đến các chi nhánh tòa báo ở các địa phương.
[adinserter block=”31″][adinserter block=”29″]4.
운반 và 운송
운반 và 운송 đều dùng phương tiện giao thông vận chuyển nhưng 운반 chỉ vận chuyển hàng hóa, 운송 vận chuyển cả người cả hàng hóa và thường vận chuyển hàng hóa kích thước lớn, lượng nhiều hơn 운반.
운반 còn dùng trong chất trong cơ thể vận chuyển.
Ví dụ: 운반
물건을 상자에 담아 운반하다.
동료 여직원의 짐을 집에까지 운반해 주었다.
물은 영양소를 신체 기관 곳곳에 운반하는 등 중요한 역할을 한다.
Ví dụ: 운송
화물을 해상으로 운송하다.
이 항공사는 여객기로 승객을 운송하다.
Nguồn Tiếng Hàn Vân Anh
› [Phân biệt] 게 và 도록 |
› [Share] Tài liệu hay học tiếng Hàn & TOPIK |
› Khoá học tiếng Hàn & Topik Online |