Ngữ pháp -던 và -았/었던

Cùng blogkimchi.com tìm hiểu về ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng trình độ trung cao cấp -던 và -았/었던 nhé.

Ngữ pháp -던 và -았/었던 theo 국립국어원 như sau:

1. Nội dung ngữ pháp

  • -동사 등을 관형사형으로 바꾸어 명사를 수식하게 하며, 과거 상황을 회상함을 나타내거나 과거의 상황이 완료되지 않았음을 나타내는 전성어미.

Ngữ pháp -던 này là 전성어미 Vĩ tố chuyển loại, biến Động (tính) từ thành dạng định ngữ bổ nghĩa cho danh từ, thể hiện sự hồi tưởng về quá khứ hoặc thể hiện tình huống nào đó trong quá khứ chưa hoàn tất.

  • -(동사나 형용사, ‘이다, 아니다’에 붙어) 여러 번 또는 한동안 계속된 과거의 사건이나 행위, 상태를 다시 떠올림을 나타내거나, 과거의 사건, 행위, 상태가 완료되지 않고 중단되었음을 나타낸다. ‘-던’ 앞에 오는 말과 결합하여 뒤에 오는 명사를 수식하는 관형어를 만드는 데 사용한다.

(Gắn sau Động từ, tính từ, 이다, 아니다) hồi tưởng lại sự kiện, hành vi, trạng thái trong quá khứ xảy ra một vài lần hay tiếp diễn trong một thời gian dài; sự kiện, hành vi, trạng thái trong quá khứ chưa hoàn tất và bị tạm dừng dang dở. Trước ‘-던’ là Động tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau (dạng thức V/A던 + N).

2. Ví dụ

1. 어제 읽던 책을 어디에 뒀는지 안 보이네요.
2. 제가 살던 곳은 하루에 버스가 두 대밖에 오지 않는 시골이었어요.
3. 예전에는 언니가 입던 옷을 물려받아 입어서 새 옷이 별로 없었어요.
4. 재미있게 보던 드라마가 끝나서 아쉬워요.
5. 산업 발달로 인해 깨끗하던 강이 오염됐어요.
6. 어렸을 때부터 기르던 개가 죽어서 너무 슬퍼요.
7. 다른 사람들이 쓰던 물건은 찝찝해서 중고는 안 사요.
8. 그렇게 얌전하던 아이가 코미디언이 되다니 깜짝 놀랐어요.
9. 앞에 가던 차가 갑자기 급브레이크를 밟아서 사고가 날 뻔했어요.
10. 대학 졸업 후에 아버지께서 하시던 사업을 이어받았습니다.

Giải thích ví dụ như:

‘어제 읽던 책’은 어제 책을 읽고 있었으나 아직 다 읽지 못하고 읽기가 중단되었음을 나타낸다.

“Sách mà tôi đang đọc dở”: Hôm qua đọc sách nhưng chưa đọc xong, việc đọc bị tạm dừng.

‘제가 살던 곳’은 과거에 한동안 살았으나 지금은 살지 않는 곳을 다시 떠올리며 이야기할 때 사용한다.

“Nơi mà tôi từng sống”: nhớ lại nơi mà mình đã sống một thời gian trong quá khứ, nhưng hiện tại không sống ở đó nữa.

3. Công thức ngữ pháp

  • Động từ/Tính từ + 던
먹- + -던 → 먹던 듣- + -던 → 듣던
입- + -던 → 입던 살- + -던 → 살던
좋- + -던 → 좋던 싫- + -던 → 싫던
가- + -던 → 가던 보- + -던 → 보던
만나- + -던 → 만나던 말하- + -던 → 말하던
예쁘- + -던 → 예쁘던 날씬하- + -던 → 날씬하던
  • Danh từ + 이다/아니다 + 던
학생이- + -던 → 학생이던 중심이- + -던 → 중심이던
의사이- + -던 → 의사이던 예의이- + -던 → 예의이던
장난이 아니- + -던 → 장난이 아니던

4. Mở rộng về -던 và -았/었던

  • 완료를 나타내는 어미 ‘-었-’과 함께 ‘-었던’으로 사용한다. 과거에 일어난 일이나 상태가 현재에는 지속되지 않고 단절되었음을 나타낸다.

‘-었던’ cũng sử dụng như là vĩ tố chỉ sự hoàn tất. Thể hiện việc hay trạng thái đã xảy ra trong quá khứ, không tiếp tục ở hiện tại.

어제 저녁에 먹었던 음식 이름이 뭐지요?
지난 시간에 배웠던 단어인데 뜻이 생각이 안 나요.
학교 다닐 때는 조용했던 영수가 연예인이 되다니 깜짝 놀랐어요.
몇 년 전까지만 해도 대학생이었던 수지가 벌써 한 아이의 엄마가 되었어요.

Ngữ pháp -던 Ngữ pháp -았/었던
‘-던’은 과거에 시작해서 아직 끝나지 않은 일,
혹은 과거에 자주 한 일에 쓰인다.
‘-었던’은 과거에 시작해서 이미 과거에 끝났고
현재와는 단절된 경우에 쓰인다.
‘-던’ được sử dụng chỉ việc bắt đầu trong quá khứ nhưng chưa kết thúc hoặc việc thường xuyên làm trong quá khứ; ‘-었던’ sử dụng trong trường hợp bắt đầu trong quá khứ và đã kết thúc trong quá khứ rồi, không liên quan đến hiện tại.

Ví dụ về -던 và -았/었던

  • 어제 먹던 찌개를 오늘 또 먹었어요. Hôm nay lại ăn lại canh hôm qua đã ăn.
    (Giải thích 어제 먹다가 남은 찌개를 오늘 또 먹었음을 뜻한다. Hôm qua ăn canh xong còn thừa, nay lại ăn tiếp (cái ăn dở).)
  • 어제 먹었던 찌개를 오늘 또 먹었어요. Hôm nay lại ăn canh hôm qua đã từng ăn.
    (Giải thích 어제 찌개를 먹었고, 오늘도 그것과 같은 새 찌개를 먹었음을 뜻한다. Hôm qua ăn canh, và hôm nay lại ăn món đó (nấu mới).)

5. So sánh -던 và -(으)ㄴ

  • Điểm chung: 명사를 수식하며 과거의 사실을 이야기한다.
  • Điểm khác nhau:
Ngữ pháp -던 Ngữ pháp -(으)ㄴ
·과거에 완료되지 않은 행위를 나타낸다.
Diễn tả việc chưa hoàn tất trong quá khứ.
예) 어제 읽던 책을 어디에 놓았는지 모르겠어요.
그는 다른 사람이 먹던 걸 아무렇지도 않게 먹어요. (o)
·과거에 완료된 행위를 나타낸다.
Diễn tả việc đã hoàn tất trong quá khứ.
예) 어제 읽은 책을 어디에 놓았는지 모르겠어요.
그는 다른 사람이 먹은 걸 아무렇지도 않게 먹어요. (x)
·과거에 반복적으로 일어난 일에는 사용하지만 한 번만 일어난 일에는 사용하지 않는다.
Sử dụng để diễn đạt việc xảy ra thường xuyên lặp lại trong quá khứ nhưng không sử dụng với những việc chỉ xảy ra một lần.
예) 이곳은 제가 예전에 자주 가던 카페예요.
이곳은 제가 결혼하던 곳이에요. (x)
·과거에 반복적으로 일어난 일에도 사용을 하고 한 번만 일어난 일에도 사용한다.
Diễn tả cả những việc xảy ra thường xuyên lặp lại và những việc chỉ xảy ra một lần trong quá khứ.
예) 이곳은 제가 예전에 자주  카페예요.
이곳은 제가 결혼한 곳이에요.
  • ‘어제 읽던 책’은 아직 다 읽지 않았다는 미완의 의미가 들어있으나 ‘어제 읽은 책’은 어제 다 읽었다는 의미가 들어있다. ‘-던’에는 미완의 의미가 담겨 있으므로 ‘그는 다른 사람들이 먹던 걸 아무렇지도 않게 먹어요’는 성립이 가능하다. 다른 사람이 먹다가 다 먹지 않았으므로 그 남은 음식을 아무렇지도 않게 먹는다는 것이다. 그러나 ‘-은’은 과거에 완료된 행위를 나타내므로 ‘그는 다른 사람이 먹은 걸 아무렇지도 않게 먹어요’는 성립할 수 없다. 다른 사람이 먹어서 이미 없으므로 그가 먹을 것이 남아있지 않기 때문이다.
  • ‘-던’은 과거에 완료되지 않은 행위나 과거에 반복적으로 일어난 일에 사용하므로 ‘제가 결혼하던 곳’은 ‘결혼을 하다가 끝내지 못한 곳’이나 ‘결혼을 여러 번 한 곳’이라는 의미가 된다.

6. Tài liệu tham khảo thêm So sánh -(으)ㄴ, -던, -았/었던 theo 쓰기의 모든 것

Xem tại đây: So sánh -(으)ㄴ, -던, -았/었던

7. Tài liệu tham khảo thêm So sánh -(으)ㄴ, -던, -았/었던 theo Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng

  • So sánh -(으)ㄴ và -던
  • So sánh -(으)ㄴ và -았/었던
  • So sánh -던 và 았/었던

Xem thêm các ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng khác tại blogkimchi.com nhé!

Đánh giá bài

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận