Bài tập 쓰기 TOPIK II Câu 51 – 52 (독)
Luyện tập mẫu Câu 51 – 52 쓰기 TOPIK II. Bài đọc cung cấp đáp án, từ vựng, giải thích logic cách suy luận tìm ra đáp án. Để xem các bài khác trong chủ đề này các bạn xem danh sách bên dưới. Bài số 3 này nói về chủ đề 독 – Độc.
Trước tiên hãy xem đề bài 쓰기 Câu 51 như sau
[adinserter block=”17″]
Một số từ vựng chính trong bài
독버섯: nấm độc | 비슷하다: giống nhau |
식용/식용버섯: loại dùng làm thức ăn / nấm ăn được | 일반인: người bình thường |
향기: mùi thơm, hương thơm | 실수: sai lầm, sai sót |
그러므로: vì thế, do đó | 치료: trị liệu, chữa trị |
본인: bản thân | 평소: thường, thường ngày |
[adinserter block=”18″]
Dịch sơ qua nội dung đoạn trích và tìm đáp án
Nấm độc và nấm ăn về màu sắc hương vị hình dáng đều rất giống nhau. Vì vậy hầu hết người bình thường (…X…). Do đó cũng không đến mức không ăn bất kì loại nấm nào mà phải chú ý nếu khi ăn nhầm phải nấm độc thì khi đi bệnh viện hãy mang theo loại nấm đó việc này sẽ giúp ích rất lớn cho việc điều trị. Thường thì dù chính bản thân nhiều người dù biết đó loại nấm nào đó là nấm ăn (…Y..)
Theo mạch văn câu đầu đang nói “2 loại nấm rất giống nhau về hình dáng, màu sắc..vv” và câu sau dang dở “Vì vậy hầu hết mọi người..X..” – Vì X còn thiếu chúng ta có thể nghĩ đến những từ như: 제대로: một cách bài bản, đúng , đầy đủ hợp lý; 구분하다: phân biệt; 기(가)힘들다/어렵다: khó
Đáp án tham khảo X: 독버섯과 식용버섯을 제대로 구분하기 힘들다
.Việc phân biệt nấm đọc và nấm ăn rất khó.
Tiếp theo vế sau nói về việc khi ăn nấm nếu không may nấm đó là loại nấm độc thì khi đi viện nân cầm theo để hỗ trợ việc điều trị. Và trong câu cuối cùng có biến Y thì đầu câu có nhắc rằng “Hằng ngày chính bản thân nhiều người qua hình dạng biết loại nấm đó là nấm ăn” 해도– các bạn chú ý ở đây dùng từ 해도: cũng…cái gì đó, vậy ý còn lại có thể mang ý đối lập/ theo logic “dù biết ..thì cũng..”. Vì vậy có thể nghĩ đến như: “Hằng ngày chính bản thân nhiều người qua hình dạng biết loại nấm đó là nấm ăn thì cũng có thể là nấm độc nên đừng ăn tùy tiện/ hoặc thì cũng có thể xảy ra ngộ độc cần phải phải chú ý.”
Đáp án tham khảo Y: 독버섯일 수도 있으므로 함부로 먹어서는 안된다. (함부로: một cách tùy tiện).
[adinserter block=”17″]Các bạn đọc thêm từ vựng mở rộng liên quan 독 – Độc
독극물: chất độc hại | 독배: rượu độc |
맹독: nọc độc | 중독: trúng độc |
독성: độc tính, sự có độc | 독약: thuốc độc |
독기: tính độc hại | 독사: độc xà, rắn độc |
해독하다: giải độc | 퍼지다: loe ra phình ra, mở ra, |
독하다: độc hại, nặng | 빨아내다: nặn ra hút ra |
(독을)타다: cũng mang nghĩa bị trúng độc | 독을품다: có độc |
독이오르다: lan độc, độc lan tỏa |