Bài tập 쓰기 TOPIK II Câu 51 – 52 (옷차림)
Luyện tập mẫu Câu 51 – 52 쓰기 TOPIK II. Bài đọc cung cấp đáp án, từ vựng, giải thích logic cách suy luận tìm ra đáp án. Để xem các bài khác trong chủ đề này các bạn xem danh sách bên dưới. Bài số 2 này nói về chủ đề 옷차림 – cách ăn mặc.
Trước tiên hãy xem đề bài 쓰기 Câu 51 như sau
1. Check một số từ vựng chính:
두껍다: dày
겹: lớp
겹쳐 입다: mặc nhiều lớp
막다: ngăn, chặn bịt,
흰색: màu trắng
진하다: dày, đặc
[adinserter block=”18″]Tiếp đến dịch sơ qua ý đoạn văn xem nào
“ Ở vùng nóng (…1…). Trái lại ở vùng lạnh*추운 지방 mặc áo dày*두껍 dài긴và nhiều lớp겹 겹쳐 입는다. Hơn nữa (…2…). Ở vùng nóng để chống nắng đa số mặc áo màu trắng. Còn ở vùng lạnh để cơ thể ấm áp họ thích mặc áo dày và tối màu.”
Qua đoạn dịch như bên trên thì chúng ta có thể đoán nghĩa đoạn còn thiếu. Ngay sau kết thúc đoạn 1 họ dùng từ liên kết반대로: trái lại, mặt khác – và sau đó nói về cách ăn mặc của vùng lạnh, vì vậy chắc chắn đoạn phí trước phải nói về cách ăn mặc của vùng nóng. Có thể nghĩ tới cụm từ “얇고 짧다: ngắn và mỏng” “한 겹: một lớp” và ngữ pháp biểu hiện “ – 는 것이 보통이다”.
Ngữ pháp biểu hiện: – 는 것이 보통이다 tạm dịch là “thường” VD: 한국사람들은 처음 만난 사람에게 몇 살이냐고 묻는 것이 보통이다. (Khi lần đầu gặp nhau người Hàn thường hỏi nhau bao nhiêu tuổi).
[adinserter block=”17″]Quay trở lại câu trên chúng ta điền phần còn thiếu (ㄱ) bằng 1 trong 2 câu như sau:
(ㄱ) 얇고 짧은 한 겹의 옷을 입는 것이 보통이다.
(ㄱ) 보통 한 겹의 얇고 짧은 옷을 입는다.
Tiếp theo đoạn còn thiếu (ㄴ) có bắt đầu bằng từ또한*Hơn nữa 옷의 vậy ý câu văn này có thể sẽ là một ý mô tả gì đó tiếp theo, và khi đọc đoạn sau đó ta thấy họ nói đến màu sắc áo ở cả 2 vùng miền, vì vậy có thể đưa ra dự đoán có login cho mạch văn là “Màu áo cũng thay đổi theo..” một số từ bà biểu hiện ngữ pháp phù hợp như: 색깔: màu sắc, 기후: khí hậu, 다르다: khác, 결정: quyết định, N ~에 따라(서) : theo .. cái gì đó , N~에 의해(서): dựa theo/vào.
(ㄴ) 색깔도 기후에 떠라 다르다.
(ㄴ) 색깔도 기후에 의해 결정된다.
Học thêm một số từ vựng liên quan đến chủ đề 옷차림 – cách ăn mặc
디자인: thiết kế | 브랜드: nhãn hiệu( theo phiên âm tiếng anh Brand) |
무늬: hoa văn | 옷감: vải |
상표: nhãn hiệu | 정장: đồ trang trọng ( đồ đi làm, công sở .vv.) |
색상: màu sắc | 캐주얼: quần áo thường |
치수: số đo, chỉ số | 단정하다: đoan trang, trang nhã(theo nghĩa tính từ) |
갈아입다: thay quần áo, tha đồ | 차려입다: ăn diện đẹp, mặc đẹp |
어울리다: phù hợp | 화려하다: hoa lệ, hoành tráng :v |
치수를 재다:lấy số đo, lấy chỉ số |
Một số tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn
1. 같은 값이면 다흥치마: Nếu cùng giá thì chọn cái tốt và ưa nhìn
2. 옷을 벗다: cởi áo ( mang nghĩa cởi áo về vườn : )) nghỉ việc)
3. 옷이 날개이다: người đẹp vì lụa.
» Thư viện tài liệu học tiếng Hàn – TOPIK |