Luyện dịch Hàn – Việt qua báo Hàn | Bài 1

Tiêp theo sau các chủ đề đang Hót trên Blogkimchi.com như dịch truyện cười, dịch các câu chuyện phát triển bản thân thì tiếp tục Blog sẽ tổng hợp thêm một nội dung mới “luyện dịch và học từ vựng tiếng Hàn qua báo chí Hàn Quốc” hi vọng chuyên mục này sẽ thêm một món ăn tinh thần cho bạn thêm hứng thú học tiếng Hàn. Hãy ủng hộ Team làm Blog bằng cách xem và chia sẻ bài học cùng chúng tôi!

Blogkimchi.com

đồng hành cùng cộng đồng tiếng Hàn

114 Người Việt nhập cảnh bất hợp pháp vào Hàn, khởi tố một doanh nghiệp.

Ngày 15/11/2018 vừa qua trên YTN đưa tin:

베트남인 114명 불법 입국…인테리어 업자 기소

  • 불법: bất hợp pháp, phi pháp
  • 입국: nhập cảnh
  • 인테리어( phiên âm theo tiếng anh interior): thiết kế nội thất
  • 업자: doanh nghiệp
  • 기소: sự khởi tố

{114 người Việt Nam nhập cảnh bất hợp pháp. Khởi tố doanh nghiệp nội thất.}

베트남인 100여 명을 국내로 불법 입국시키고 뒷돈을 받은 혐의를 받는 인테리어 업자들이 재판에 넘겨졌습니다.

  • 뒷돈: tiền hối lộ
  • 혐의: tình nghi
  • 재판: sự xét xử, đưa ra tòa
  • 넘기다: dẫn dộ, chuyển, đưa

{Doanh nghiệp thiết kế nội thất bị cáo buộc nhận tiền hối lộ để nhập cảnh bất hợp pháp hơn 100 công dân Việt Nam đã bị đưa ra toà.}

서울중앙지방검찰청은 출입국관리법 위반 혐의로 인테리어 업체 사장 49살 박 모 씨를 구속기소 하고 하청업자 13명을 불구속기소 했다고 밝혔습니다.

  • 서울중앙지방검찰청 출입국관리법: Văn phòng Công tố viên Chung-ang,Seoul
  • 위반: sự vi phạm
  • 불구속기: sự cho tại ngoại 2.sự không bắt giam 3.sự không giam giữ
  • 밝히다: chiếu sáng, thức trắng đêm, làm sáng tỏ = điều tra truy tố

{Văn phòng Công tố viên Chung-ang,Seoul đã cáo buộc Park Moo 49 tuổi, chủ tịch của công ty nội thất, về vi phạm Đạo luật kiểm soát xuất nhập cảnh, và đang truy tố không bắt giam 13 người phụ khác.}

인테리어 회사의 시공업체를 운영하는 박 씨는 지난해 6월부터 지난 3월까지 사업 목적으로 위장해 베트남인 114명을 불법 입국시킨 혐의를 받고 있습니다

  • 시공: thi công
  • 운영하다: vận hành điều hành
  • 위장하다: ngụy trang, che giấu giả tạo

{Park, người điều hành thi công của công ty nội thất, đã nhập cảnh bất hợp pháp 114 người Việt Nam kể từ tháng 6 năm ngoái đến tháng 3 vừa qua.}

박 씨는 베트남 현지 브로커로부터 허위 초청 대가로 1명당 100여만 원을 받기로 하고 범행을 저지른 것으로 조사됐습니다.

  • 현지: cơ sở, nơi, ở
  • 브로커: người mô giới, mô giới
  • 초청: lời mời thư mời
  • 범행: sự phậm tội, hành vi phạm tội
  • 저지: ngăn chặn
  • 조사: điều tra

{Theo kết quả điều tra Park đã nhận được 1 triệu won từ công ty môi giới ở Việt Nam cho một thư mời giả.}

Nguồn tin báo YTN 

Nguồn dịch Koreanews

Biên soạn Blogkimchi.com

#Tags:

luyện dịch tiếng Hàn pdf, tài liệu luyện dịch tiếng Hàn, luyện dịch tiếng Hàn theo chủ đề, bài tập dịch tiếng Hàn đơn giản, giáo trình luyện dịch tiếng Hàn, tài liệu luyện dịch tiếng Hàn sang tiếng việt, bài tập dịch tiếng Hàn sang tiếng việt, sách luyện dịch tiếng Hàn, tài liệu luyện dịch tiếng hàn, luyện dịch việt hàn, 1200 câu luyện dịch tiếng hàn quốc pdf, luyện dịch tiếng hàn trung cấp, luyện đọc tiếng hàn quốc, luyện đọc tiếng hàn sơ cấp, học tiếng hàn dịch tiếng việt, , bài văn mẫu tiếng hàn,Kbs 한국어, EBS 한국어, 한국어 시험  TOPIK,

Luyện dịch Hàn - Việt qua báo Hàn | Bài 1

Đánh giá bài

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận