Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II – Ngữ pháp -(으)ㄹ 만하다(11/150)

Học cấp tốc ngữ pháp -(으)ㄹ 만하다 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.

Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được blogkimchi.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.

Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.

Ngữ pháp số 11/150 là Ngữ pháp -(으)ㄹ 만하다

Công thức

    -(으)ㄹ 만하다
동사 먹다 먹을 만하다
Động từ 보다 볼 만하다

Ý nghĩa 1: 가치가 있어서 권할 때 사용한다.

Ngữ pháp này sử dụng khi khuyên nhủ điều gì đó do nó có giá trị, đáng để làm.

Tạm dịch: “đáng để …”

Ví dụ:

가: 한국 음식 중에서 맛있는 음식을 추천해 주세요.

Trong số các món ăn Hàn Quốc thì hãy giới thiệu cho tôi món nào ngon đi.

나: 불고기가 먹을 만할 거예요. 한번 먹어 보세요.

Bul-go-gi đáng ăn lắm. Bạn ăn thử một lần đi.

Ý nghĩa 2: 할 수 있는 수준이나 정도를 나타낸다.

Ngữ pháp này thể hiện tiêu chuẩn hay mức độ có thể xảy ra.

Tạm dịch: “có thể …”

Ví dụ:

가: 5월인데 벌써 덥네요.

Tháng 5 thôi mà đã nóng nhỉ.

나: 아직은 참을 만하지만 앞으로가 걱정이에요.

Giờ vẫn (có thể) chịu được nhưng sau này thì lo đấy.

Mở rộng: Theo từ điển Naver, ngữ pháp -(으)ㄹ 만하다 có nghĩa như sau:

1. 앞의 말이 나타내는 행동을 할 가치가 있음을 나타내는 표현.

Cấu trúc thể hiện việc có giá trị để thực hiện hành động mà vế trước thể hiện.

Ví dụ:

다이어트 중이더라도 우유나 요구르트는 걱정 없이 먹을 만하다.

소문은 대체로 믿을 만한 게 못 된다.

항상 성실히 일하는 승규는 그만한 보상을 받을 만하다.

2. 앞의 말이 나타내는 일이 일어나는 것이 충분히 가능함을 나타내는 표현.

Cấu trúc thể hiện việc mà vế trước thể hiện đủ khả năng xảy ra.

그 꽃은 무궁화와 매우 닮아 무궁화라고 해도 충분히 속을 만했다.

졸릴 때 졸음을 쫓을 만한 게 어디 없을까?

참을 만하니까 너무 걱정하지 마세요.

Chú ý: ‘-을 만하다’가 1의 뜻일 때는 `-아/어 보다’와 자주 갈이 사용한다.

Ngữ pháp –을 만하다 khi dùng ở nghĩa 1 thường đi với –/ 보다 (thử làm gì) để gợi ý, giới thiệu cho người khác.

Ví dụ:

부산은 꼭 한번 여행 가 볼 만한 곳이에요.

Busan là nơi mà bạn nhất định phải thử đi du lịch một lần.

삼겹살은 한국에서 먹어 볼 만한 음식이에요.

Thịt nướng là món ăn đáng để thử ở Hàn Quốc.

Luyện tập:

※ (    ) 안에 알맞은 것을 고르십시오.

가: 좀 쉬고 싶어요. 오랫동안 걸었더니 다리가 아프네요.                                   

나: 조금만 더 가면 (      ) 곳이 있어요.

1) 쉴 뿐인                                   

2) 쉴 만한

3) 쉴 뻔한                      

4) 쉬는 듯한

Click để xem đáp án phần luyện tập

정답: 2

Cùng xem thêm các ngữ pháp khác trong danh mục 150 ngữ pháp thi TOPIK II nhé!

Đánh giá bài

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận