Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II – Ngữ pháp -다시피 하다 (13/150)

Học cấp tốc ngữ pháp -다시피 하다 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.

Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được blogkimchi.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.

Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.

Ngữ pháp số 13/150 là Ngữ pháp -다시피 하다

Công thức

    다시피 하다
동사 살다 다시피 하다
Động từ 뛰다 다시피 하다

Ý nghĩa: 어떤 일을 실제로 하는 것은 아니지만 거의 비슷하게 할 때 사용한다.

Sử dụng khi 1 việc nào đó thực tế không phải hoàn toàn như thế mà gần như thế.

Tạm dịch: “gần như …, như …”

Ví dụ:  

*가: 왜 그렇게 피곤해 보여?

Sao trông cậu có vẻ mệt mỏi vậy?

나: 요즘 시험이 있어서 도서관에서 살다시피 했더니 너무 피곤해요.

Tại dạo này có kì thi nên gần như mình sống luôn ở thư viện luôn thành ra mệt quá.

*다이어트 때문에 매일 굴다시피 하는 사람들이 많아요.

Có nhiều người gần như nhịn ăn hằng ngày để giảm cân.

Mở rộng: ‘-다시피 하다’와 ‘-다시피’의 문법 비교

So sánh giữa ‘-다시피 하다’ và ‘-다시피’

다시피 하다’는 어떤 일을 실제로 하는 것은 아니지만 거의 비슷하게 할 때 사용한다. 반면에 ‘-다시피’는 듣는 사람이 이미 알고 있다고 생각하는 정보를 다시 확인할 때 사용한다.

‘-다시피 하다’ Sử dụng khi 1 việc nào đó thực tế không phải hoàn toàn như thế mà gần như thế. Ngược lại, ‘-다시피’ thì sử dụng khi xác nhận lại thông tin mà người nói nghĩ là người nghe đã biết.

Ví dụ:  

*알다시피 외국어 실력은 짧은 시간에 완성되는 것이 아닙니다.

Như các bạn đã biết thì năng lực ngoại ngữ thì không thể hoàn thiện trong thời gian ngắn được.

*너도 들었다시피 시험날짜가 바뀌었어.

Như cậu đã nghe thấy thì ngày thi đã bị thay đổi đấy.

Thêm một số VD bạn tự dịch thử nhé!

*보다시피 저희 딸이 키가 좀 작아요.

*알다시피 이 세상에 완벽한 것이란 없다.

*주지하다시피 문학은 언어를 표현 수단으로 삼는다.

Chú ý: ‘다시피’는 ‘알다, 보다, 듣다, 배우다, 느끼다’ 등의 동사와 자주 사용한다.

‘다시피’는 thường xuyên đi với các động từ như ‘알다, 보다, 듣다, 배우다, 느끼다

Luyện tập:

다음 밑줄 친 부분에 들어갈 적당한 것을 고르십시오.

가: 어제 본 영화 재미있었어요?

나: 아니요, 너무 지루해서 거의 ____했어요.

1) 졸까 말까

2) 졸려고

3) 조는 둥 마는 둥

4) 졸다시피

Click để xem đáp án phần luyện tập

정답: 4

Cùng xem thêm các ngữ pháp khác trong danh mục 150 ngữ pháp thi TOPIK II nhé!

Đánh giá bài

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận