Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II – Ngữ pháp -다가 (26/150)

Học cấp tốc ngữ pháp -다가 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.

Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được blogkimchi.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.

Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.

Ngữ pháp số 26/150 là Ngữ pháp -다가

Công thức

    다가
동사 먹다 다가
Động từ 가다 다가

Ý nghĩa 1: 어떤 일을 하는 도중에, 일을 멈추고 다른 일을 사용한다.

Được sử dụng khi hành động ở vế trước đang thực hiện thì bị dừng lại và chuyển sang một hành động khác.

Tạm dịch: “đang…thì”

Ví dụ:

공부하다가 전화를 받았어요

Đang học bài thì nghe điện thoại.

텔레비전을 보다가 잤어요.

Đang xem phim thì ngủ mất.

Ý nghĩa 2: 어떤 일을 계속하면서 다른 일을 사용한다.

Một hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào.

Tạm dịch: “đang…thì”

Ví dụ:

버스를 타고 가다가 친구를 만났어요.

Đang trên xe bus thì gặp bạn.

Chú ý                                                                                       

선행절과 후행절의 주어가 같아야 한다.

Mệnh đề trước và mệnh đề sau phải cùng chủ ngữ

Mở rộng 1: ‘-다가’ 와 ‘았/었다가’의 문법 비교

So sánh ngữ pháp ‘-다가’ và ‘았/었다가’

‘-/었다가 ‘-다가 과거형이 아니고 서로 다른 문법이다.

‘-았/었다가’ không phảiquá khứ của ‘-다가’. Đó là 2 ngữ pháp khác nhau.

-‘았/었다가’는 어떤 행동이 완전히 끝난 후 다른 일이 일어났을 때 사용한다.

‘-았/었다가’ sử dụng khi 1 hành động kết thúc hoàn toàn sau đó xảy ra 1 hành động khác.

Ví dụ

*학교에 가다가 친구를 만났어요.

Tôi đang đi đến trường thì gặp bạn.

(아직 학교에 도착하지 않았고 길에서 친구를 만났다.)

(Đang trên đường đi đến trường – vẫn chưa đến nơi, thì đã gặp bạn.)

*학교에 갔다가 친구를 만났어요.

Tôi đến trường thì gặp bạn.

(학교에 도착한 후 하교에서 우연히 친구를 만났다.)

(Khi tôi đã đến trường rồi vô tình gặp bạn ở trường.)

Mở rộng 2: “-다가’와 ‘-다가는’의 문법 비교

So sánh ngữ pháp ‘-다가’ và ‘-다가는’

‘-다가는 선행절의 행동을 하면 후행절과 같은 나쁜 결과가 생길 거라고 예상할 사용한다.

‘-다가는’ người nói dự đoán hành động ở vế sau là hậu quả của hành động ở vế trước (kết quả không tốt). Tạm dịch: “nếu …thì”

Ví dụ

그렇게 술을 매일 마시다가는 건강이 안 좋아질 거에요.

Nếu cứ uống rượu hằng ngày như thế thì sức khỏe sẽ không tốt đâu.

Mở rộng 3: ‘-다가’와 ‘-는 길에’의 문법 비교

So sánh ngữ pháp ‘-다가’ và ‘-는 길에’

앞에 오는 동사가가다‘, ‘오다 ‘- 길에 ‘-다가 바꾸어 사용할 있다.

Phía trước có động từ 가다/오다 thì có thể thay ‘-다가’ cho ‘-는 길에’

Ví dụ:

집에 가다가 선생님을 만났어요.

= 집에 가는 길에 선생님을 만났어요.

Đang trên đường về nhà thì gặp cô giáo.

Mở rộng 4: ‘-다가’ 와 ‘-다가 말다가 하다’의 문법 비교

So sánh ngữ pháp ‘-다가’ và ‘-다가 말다가 하다

‘-다가 달리 ‘-다가 말다가 하다 어떤 행동을 하다가 하다가를 반복할 사용한다.

Khác với ‘-다가’, ‘-다가 말다가 하다’ được sử dụng khi một hành động nào đó được lặp đi lặp lại, đang thực hiện rồi dừng lại sau đó lại được thực hiện.

Ví dụ

그렇게 운동을 하다가 말다가 하면 아무 효과가 없을 거예요.

Cứ đang luyện tập rồi dừng lại như thế thì sẽ không có hiệu quả gì đâu.

Mở rộng 5: ‘-다가’와 ‘-아/어다(가)’의 문법 비교

So sánh ‘-다가’ và ‘-아/어다(가)’

‘-다가 달리 ‘-/어다()’ 선행절에서 얻은 결과물을 가지고 후행절의 행동을 사용한다.

Khác với ‘다가’, ‘-아/어다(가)’ sử dụng khi có kết quả đạt được ở vế trước và thực hiện hành động ở vế sau. Tạm dịch: “… rồi…”

Ví dụ

집에서 김밥을 만들어다(가) 공원에서 먹었어요.

(결과물: 김밥, 행동: 공원에서 먹었다)

Mình làm kimbap ở nhà rồi (mang ra) ăn ở công viên.

Mở rộng 6: 다른 문법과의 결합형

Kết hợp với ngữ pháp khác.

6.1 -다(가) 보니(까): 선행절의 행동을 계속 한 후에 후행절의 결과가 생겼을 때 사용한다.

-다(가) 보니까 hành động ở vế trước cứ liên tục thực hiện thì dẫn đến kết quả ở vế sau. Tạm hiểu là sau khi thực hiện việc nào đó thì phát hiện ra điều gì mới. Tạm dịch: ‘…nên…’, ‘…rồi thấy là…

Ví dụ

그 사람을 자주 만나다 보니까 사랑하게 되었어요.

Thường xuyên gặp người đó nên tôi đã yêu anh ấy.

6.2 -다(가) 보면: 선행절의 행동을 하면 후행절과 같은 결과가 생길 거라고 예상할 때 사용한다.

-다(가) 보면 dư đoán nếu cứ tiếp tục hành động như ở vế trước thì sẽ dẫn đến kết quả ở vế sau. Tạm dịch: ‘nếu cứ … thì sẽ’

Ví dụ

매일 듣기 연습을 열심히 하다 보면 듣기 실력이 늘 거예요.

Nếu cứ chăm chỉ luyện tập nghe hằng ngày thì khả năng nghe sẽ tăng lên thôi.

Luyện tập

다음 밑줄 부분이 잘못된 것을 고르십시오.

1. 눈이 오다가 이제는 그쳤어요.

2. 잠깐만 눈을 감았다가 뜨세요.                                                                                        

3. 청소했다가 친구한테서 진화를 받았어요.

4. 집에 가다가 가게에 들러서 과자를 사요.

Click để xem đáp án luyện tập

정답: 3

Cùng học cấp tốc ngữ pháp TOPIK II theo danh mục 150 ngữ pháp TOPIK II thông dụng tại blogkimchi.com nhé!

Đánh giá bài

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận