Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II – Ngữ pháp -는데도 (8/150)

Học cấp tốc ngữ pháp -는데도 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.

Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được blogkimchi.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.

Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.

Ngữ pháp số 8/150 là Ngữ pháp -는데도

Công thức

    /었는데도 는데도 -() 건데도
동사 찾다 찾았는데도                  찾는대도                 찾을 건데도
Động từ 오다 왔는데도                   오는데도                   올 건데도
    /었는데도 -()데도
형용사 많다 많았는데도 많은데도
Tính từ 바쁘다             바빴는데도                   바쁜데도
    이었/였는데도                 인데도
명사+이다 학생 학생이었는데도             학생인데도
Danh từ 친구             친구였는데도               친구인데도

Ý nghĩa: 선행절의 상황에서 일반적으로 예상되는 결과와 다른 결과가 후행절에 온다.

Ngữ pháp trên sử dụng khi mệnh đề sau xuất hiện kết quả khác với kết quả đã dự đoán thông thường ở tình huống mệnh đề trước.

Tạm dịch: “mặc dù…nhưng vẫn”, “dù…nhưng”

Ví dụ:

* 가: 아직도 열쇠를 못 찾았어요?

Vẫn chưa tìm thấy chìa khoá à?

나: 온 집안을 다 찾아봤는데도 없었어요.

Mặc dù tìm hết cả nhà rồi nhưng vẫn không có.

* 생활비가 넉넉한데도 항상 부족하다고 해요.

Dù phí sinh hoạt nhiều nhưng vẫn luôn cảm thấy thiếu.

ㆍ몇 번이나 말했는데도 듣지 않으면 할 수 없지요.

Dù nói mấy lần rồi nhưng nếu không nghe thì không thể làm được.

Mở rộng:

* 후행절에는 미래가 오지 않는다.

Ở mệnh đề sau không kết hợp với thì tương lai

Ví dụ: 선생님께 물어 보는데도 모를 거예요. (sai)

* 후행절에는 명령문, 청유문이 오지 않는다.

Ở mệnh đề sau không kết hợp câu mệnh lệnh, thỉnh dụ

* ‘-는데도’는 ‘불구하고’와 자주 같이 사용된다.

‘-는데도’ thường xuyên sử dụng với ‘불구하고’

Ví dụ:

바쁜데도 와 주셔서 감사합니다.

= 바쁜데도 불구하고 와 주셔서 감사합니다.

Cảm ơn bạn dù bận nhưng vẫn đến với tôi.

Luyện tập

※ 두 문장을 바르게 연결한 것을 고르십시오.

Nối 2 câu sau.

달간 열심히 연습했어요. 실력이 늘지 않아요.

1) 한 달간 열심히 연습을 한 대로 실력이 늘지 않아요.

2) 한 달간 열심히 연습을 했는데도 실력이 늘지 않아요.

3) 한 달간 열심히 연습을 했을 적에 실력이 늘지 않아요.

4) 한 달간 열심히 연습을 했으면 실력이 늘지 않아요.

Click để xem đáp án phần luyện tập

정답: 2

Cùng xem thêm các ngữ pháp khác trong danh mục 150 ngữ pháp thi TOPIK II nhé!

Đánh giá bài

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận