Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán số 3 – Hậu tố -객 (list từ xịn)
blogkimchi.com sẽ cùng bạn nâng cao vốn từ vựng qua việc học nhanh nhớ lâu bằng tiền tố và hậu tố tiếng Hàn nhé!
Để làm quen với “tiền tố” hay “hậu tố” thì bạn có thể xem video sau đây: Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -감
Bằng việc học tiền tố và hậu tố, các bạn có thể nâng cao, mở rộng vốn từ tiếng Hàn cực kì nhanh. Đặc biệt, ghi nhớ bằng âm Hán giúp bạn hiểu và tư duy từ vựng tiếng Hàn để ôn TOPIK hiệu quả hơn rất nhiều.
Cùng học bài tiếp theo với Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -객 nhé!
Hậu tố tiếng Hàn -객 có âm Hán là “khách”, nói về ‘손님’ 또는 ‘사람’ khách hoặc là người
입장객 | 入場客 | nhập trường khách | khách vào cửa |
관광객 | 觀光客 | quan quang khách | khách tham quan, khách du lịch |
관람객 | 觀覽客 | quan lãm khách | khách tham quan, người xem |
등산객 | 登山客 | đăng sơn khách | khách leo núi |
문병객 | 問病客 | vấn bênh khách | khách thăm bệnh |
방문객 | 訪問客 | phỏng vấn khách | khách đến thăm, khách tham quan |
방청객 | 傍聽客 | bàng thính khách | người chứng kiến, người tham dự, khán giả |
여행객 | 旅行客 | lữ hành khách | khách du lịch |
유람객 | 遊覽客 | du lãm khách | khách tham quan |
이용객 | 利用客 | lợi dụng khách | khách sử dụng, khách hàng, hành khách |
탑승객 | 搭乘客 | đáp thừa khách | hành khách |
투숙객 | 投宿客 | đầu túc khách | khách trọ |
귀성객 | 歸省客 | quy tỉnh khách | khách về quê, khách hồi hương |
귀향객 | 歸鄕客 | quy hương khách | khách về quê |
내장객 | 來場客 | lai trường khách | khách hàng |
문상객 | 問喪客 | vấn tang khách | khách viếng tang, khách dự lễ tang |
불청객 | 不請客 | bất thỉnh khách | khách không mời mà đến |
성묘객 | 省墓客 | tỉnh mộ khách | người đi tảo mộ |
야영객 | 野營客 | dã doanh khách | khách du lịch nghỉ trại, khách cắm trại |
축하객 | 祝賀客 | chúc hạ khách | khách đến để chúc mừng |
풍류객 | 風流客 | phong lưu khách | khách phong lưu |
피서객 | 避暑客 | tị thử khách | khách nghỉ mát |
행락객 | 行樂客 | hành lạc khách | khách tham quan |
Những từ với hậu tố -객 gặp cực kì nhiều trong TOPIK II, các bạn hãy chú ý và ghi nhớ để có thể đoán từ vựng tốt khi gặp trong đề thi nhé!
Cụ thể như:
1.관람객
유물, 그림, 조각과 같은 전시된 물건이나 공연, 영화, 운동 경기 등을 구경하러 온 사람.
Người đến tham quan hay thưởng thức các trận thi đấu, phim, biểu diễn văn nghệ hay các cuộc trưng bày các tác phẩm nghệ thuật như điêu khắc, tranh ảnh, di vật.
2. 방문객
사람을 만나거나 무엇을 보기 위해 어떤 장소에 찾아오는 손님.
Khách tìm đến địa điểm nào đó để gặp ai đó hay xem cái gì.
3. 이용객
어떤 시설이나 교통수단 등을 이용하는 손님.
Khách sử dụng cơ sở hay phương tiện giao thông… nào đó.
4. 불청객
아무도 오라고 하지 않았는데도 스스로 찾아온 손님.
Khách tự tìm đến cho dù không có ai bảo đến.
5. 피서객
더위를 피해 시원한 곳으로 가서 즐기는 사람.
Người đi tới nơi mát mẻ nghỉ ngơi để tránh nóng.
Xem thêm các từ vựng TOPIK theo chủ đề mà blogkimchi.com chia sẻ tại mục Từ vựng của website nhé!
Danh mục Tiền tố và Hậu tố tiếng Hàn