Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán số 12 – Hậu tố -금 (list từ xịn)
blogkimchi.com sẽ cùng bạn nâng cao vốn từ vựng qua việc học nhanh nhớ lâu bằng tiền tố và hậu tố tiếng Hàn nhé!
Để làm quen với “tiền tố” hay “hậu tố” thì bạn có thể xem video sau đây: Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -감
Bằng việc học tiền tố và hậu tố, các bạn có thể nâng cao, mở rộng vốn từ tiếng Hàn cực kì nhanh. Đặc biệt, ghi nhớ bằng âm Hán giúp bạn hiểu và tư duy từ vựng tiếng Hàn để ôn TOPIK hiệu quả hơn rất nhiều.
Cùng học bài tiếp theo với Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -금 do BlogKimChi biên soạn nhé!
Về hậu tố -금 (âm Hán 金 kim) Hậu tố thêm nghĩa “tiền”.
계약금 | 契約金 | khế ước kim | tiền đặt cọc, tiền hợp đồng |
기부금 | 寄附金 | kí phụ kim | tiền đóng góp, tiền quyên góp |
장학금 | 奬學金 | tưởng học kim | tiền học bổng |
찬조금 | 贊助金 | tán trợ kim | tiền ủng hộ, tiền hỗ trợ |
공과금 | 公課金 | công khóa kim | chi phí tiện ích |
축하금 | 祝賀金 | chúc hạ kim | tiền mừng |
차입금 | 借入金 | tá nhập kim | tiền vay, tiền vay mượn |
대여금 | 貸與金 | thải dữ kim | tiền cho vay |
지원금 | 支援金 | chi viện kim | tiền hỗ trợ, tiền tài trợ |
보조금 | 補助金 | bổ trợ kim | tiền trợ cấp, tiền hỗ trợ |
미납금 | 未納金 | vị nạp kim | tiền chưa nộp |
입학금 | 入學金 | nhập học kim | tiền nhập học |
등록금 | 登錄金 | đăng lục kim | phí đăng ký, phí nhập học |
의연금 | 義捐金 | nghĩa quyên kim | tiền quyên góp, tiền ủng hộ |
수익금 | 收益金 | thu ích kim | tiền lời, tiền lãi |
이익금 | 利益金 | lợi ích kim | tiền lãi |
손해금 | 損害金 | tổn hại kim | tiền lỗ |
보상금 | 報償金 | báo thường kim | tiền thù lao, tiền thưởng, tiền hậu tạ, tiền trả ơn |
보상금 | 補償金 | bổ thường kim | tiền bồi thường |
배상금 | 賠償金 | bồi thường kim | tiền bồi thường |
상여금 | 賞與金 | thưởng dữ kim | tiền thưởng |
Các bạn cùng góp ý thêm cho bài viết hoàn thiện hơn nha!
Cùng bổ sung và học thêm những tiền tố và hậu tố tiếng Hàn khác tại blogkimchi.com nhé!