Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán số 11 – Hậu tố -권 (list từ xịn)
blogkimchi.com sẽ cùng bạn nâng cao vốn từ vựng qua việc học nhanh nhớ lâu bằng tiền tố và hậu tố tiếng Hàn nhé!
Để làm quen với “tiền tố” hay “hậu tố” thì bạn có thể xem video sau đây: Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -감
Bằng việc học tiền tố và hậu tố, các bạn có thể nâng cao, mở rộng vốn từ tiếng Hàn cực kì nhanh. Đặc biệt, ghi nhớ bằng âm Hán giúp bạn hiểu và tư duy từ vựng tiếng Hàn để ôn TOPIK hiệu quả hơn rất nhiều.
Cùng học bài tiếp theo với Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -권 do BlogKimChi biên soạn nhé!
Về hậu tố -권 các bạn sẽ có 3 nghĩa như sau:
1. Hậu tố -권 (âm Hán 權 quyền) nghĩa ‘권리’나 ‘자격’ Hậu tố thêm nghĩa ‘quyền lợi’ hay ‘tư cách’.
거부권 | 拒否權 | cự phủ quyền | quyền cự tuyệt, quyền khước từ, quyền từ chối |
검찰권 | 檢察權 | kiểm sát quyền | quyền kiểm sát |
결정권 | 決定權 | quyết định quyền | quyền quyết định |
경영권 | 經營權 | kinh doanh quyền | quyền kinh doanh |
기본권 | 基本權 | cơ bản quyền | quyền cơ bản, nhân quyền cơ bản |
노동권 | 勞動權 | lao động quyền | quyền lao động, quyền làm việc |
단결권 | 團結權 | đoàn kết quyền | quyền đoàn kết, quyền được tổ chức |
독점권 | 獨占權 | đoộc chiếm quyền | độc quyền, quyền thâu tóm toàn bộ |
동등권 | 同等權 | đoồng đẳng quyền | quyền bình đẳng |
발언권 | 發言權 | phát ngôn quyền | quyền phát ngôn, quyền phát biểu |
사법권 | 司法權 | tư pháp quyền | sức mạnh công lý |
사용권 | 使用權 | sử dụng quyền | quyền sử dụng |
생명권 | 生命權 | sinh mệnh quyền | quyền được sống |
생존권 | 生存權 | sinh tồn quyền | quyền sinh tồn |
선거권 | 選擧權 | tuyển cử quyền | quyền bầu cử |
우선권 | 優先權 | ưu tiên quyền | quyền ưu tiên |
양육권 | 養育權 | dưỡng dục quyền | quyền nuôi dưỡng, quyền nuôi con |
지휘권 | 指揮權 | chỉ huy quyền | quyền chỉ huy, quyền chỉ đạo |
진출권 | 進出權 | tiến xuất quyền | quyền được vào, sự đạt tư cách |
공민권 | 公民權 | công dân quyên | quyền công dân |
기득권 | 旣得權 | ký đắc quyền | đặc quyền |
선수권 | 選手權 | tuyển thủ quyền | tư cách nhà vô địch |
선택권 | 選擇權 | tuyển trạch quyền | quyền lựa chọn, quyền chọn |
소유권 | 所有權 | sở hữu quyền | quyền sở hữu |
묵비권 | 默祕權 | mặc bí quyền | quyền từ chối kể lại |
영주권 | 永住權 | vĩnh trú quyền | quyền cư trú vĩnh viễn |
발행권 | 發行權 | phát hành quyền | quyền phát hành |
외교권 | 外交權 | ngoại giao quyền | quyền ngoại giao |
일조권 | 日照權 | nhật chiếu quyền | quyền được hưởng ánh nắng |
임명권 | 任命權 | nhiệm(nhậm) mệnh quyền | quyền ủy nhiệm, quyền bổ nhiệm |
입법권 | 立法權 | lập pháp quyền | quyền lập pháp |
재량권 | 裁量權 | tài lương quyền | quyền tự quyết |
저당권 | 抵當權 | để đương quyền | quyền xiết đồ thế nợ |
저작권 | 著作權 | trứ tác quyền | tác quyền, quyền tác giả |
제해권 | 制海權 | chế hải quyền | quyền kiểm soát biển |
징세권 | 徵稅權 | trưng thuế quyền | quyền thu thuế |
참정권 | 參政權 | tham chính quyền | quyền tham chính, quyền bầu cử |
통수권 | 統帥權 | thống soái quyền | quyền tổng tư lệnh |
통제권 | 統制權 | thống chế quyền | quyền khống chế, quyền kiểm soát |
통치권 | 統治權 | thống trị quyền | quyền thống trị |
투표권 | 投票權 | đầu phiếu | quyền bỏ phiếu, quyền bầu cử |
특허권 | 特許權 | đặc hứa quyền | quyền sở hữu trí tuệ |
평등권 | 平等權 | bình đẳng quyền | quyền bình đẳng |
2. Hậu tố -권 (âm Hán 券 khoán) nghĩa ‘자격이나 권리를 증명하는 표’ Hậu tố thêm nghĩa ‘vé, phiếu chứng minh tư cách hay quyền lợi’ hoặc ‘지폐’ Hậu tố thêm nghĩa ‘tờ tiền’.
경품권 | 景品券 | cảnh phẩm khoán | phiếu trúng thưởng |
고액권 | 高額券 | cao ngạch khoán | tiền mệnh giá lớn |
관람권 | 觀覽券 | quan lãm khoán | vé vào cửa |
방청권 | 傍聽券 | bàng thính khoán | vé mời tham dự |
상품권 | 商品券 | thương phẩm khoán | thẻ quà tặng, phiếu mua hàng |
승차권 | 乘車券 | thừa xa khoán | vé xe |
신청권 | 申請權 | thaân thỉnh khoán | quyền đăng kí |
열람권 | 閱覽券 | duyệt lãm khoán | thẻ đọc, giấy phép tham khảo tài liệu |
입장권 | 入場券 | nhập trường khoán | vé vào cửa, vé vào cổng |
정기권 | 定期券 | định kì khoán | vé định kì, vé tháng |
정액권 | 定額券 | định ngạch khoán | vé cố định trả trước |
주차권 | 駐車券 | trú xa khoán | vé gửi xe |
초대권 | 招待券 | chiêu đãi khoán | giấy mời, vé mời |
통행권 | 通行券 | thông hành khoán | vé qua cửa, vé giao thông |
항공권 | 航空券 | hàng không khoán | vé máy bay |
회수권 | 回數券 | hồi số khoán | vé tháng |
회원권 | 會員券 | hội viên khoán | thẻ hội viên |
만 원권 | tờ 10000won | ||
오천 원권 | tờ 5000won | ||
천 원권 | tờ 1000won |
3. Hậu tố -권 (âm Hán 圈 khuyên (quyển)) nghĩa ‘범위’ 또는 ‘그 범위에 속하는 지역’ Hậu tố thêm nghĩa ‘phạm vi’ hay ‘khu vực thuộc về phạm vi đó’.
경제권 | 經濟圈 | kinh tế khuyên | khu vực kinh tế |
고기압권 | 高氣壓圈 | cao khí áp khuyên | phạm vi ảnh hưởng của cao khí áp |
공산권 | 共産圈 | côộng sản khuyên | khối cộng sản |
금융권 | 金融圈 | kim dung khuyên | giới tài chính |
당선권 | 當選圈 | đương tuyển khuyên | phạm vi trúng cử, phạm vi chuẩn y |
대기권 | 大氣圈 | dđại khí quyển | bầu khí quyển |
문화권 | 文化圈 | văn hóa khuyên | vùng văn hóa |
상위권 | 上位圈 | thượng vị khuyên | phạm vi thuộc vị trí cao, phạm vi thuộc địa vị cao |
생활권 | 生活圈 | sinh hoạt khuyên | khu vực sinh hoạt, khu vực sống |
우승권 | 優勝圈 | ưu thắng khuyên | danh sách tiềm năng, vùng ứng cử viên nặng ký |
운동권 | 運動圈 | vận động khuyên | nhóm vận động, tổ chức vận động |
가시권 | 可視圈 | khả thị khuyên | tầm mắt |
동구권 | 東歐圈 | đông âu khuyên | khu vực Đông Âu |
동부권 | 東部圈 | đông bộ khuyên | khu vực phía Đông |
서부권 | 西部圈 | tây bộ khuyên | khu vực phía Tây |
세력권 | 勢力圈 | thế lực khuyên | khu vực quyền lực |
수도권 | 首都圈 | thủ đô khuyên | khu vực thủ đô |
순위권 | 順位圈 | thuận vị khuyên | phạm vi đạt giải |
안정권 | 安定圈 | an định khuyên | vùng an toàn |
역세권 | 驛勢圈 | dịch thế khuyên | khu vực quanh ga |
제도권 | 制度圈 | chế độ khuyên | sự thuộc chế độ cũ, thuộc tập quán cũ |
Các bạn cùng góp ý thêm cho bài viết hoàn thiện hơn nha!
Cùng bổ sung và học thêm những tiền tố và hậu tố tiếng Hàn khác tại blogkimchi.com nhé!