Hack từ TOPIK II #10 역할 vai trò

BlogKimChi chia sẻ với bạn sơ đồ từ vựng mở rộng hay gặp nhất trong TOPIK II giúp bạn dùng từ “đúng” hơn, “xịn” hơn nhé.

Bài số 10 về từ 역할. Theo từ điển Naver, 역할 có 3 nghĩa như sau:

1. vai trò, nhiệm vụ

맡은 일 또는 해야 하는 일.

Việc được giao hay việc phải làm.

2. vai trò

맡고 있는 기능이나 작용.

Chức năng hay tác dụng đang được giao.

3.vai diễn

드라마, 연극, 영화 등에서 맡은 배역.

Vai trò diễn viên đảm nhận trong phim, kịch truyền hình hay kịch sân khấu.

Các bạn hãy chú ý nghĩa số 3 vai diễn nha, vì có nhiều trường hợp các bạn sẽ dịch nhầm thành “vai trò” khiến câu không thoát nghĩa đó.

Ở sơ đồ từ vựng dưới đây, mình sẽ khai thác nghĩa là vai trò, trong nghĩa số 1, 2 nha!

Cùng thử dịch một số ví dụ về từ 역할 theo từ điển Naver nhé:

1.민준이는 우리 모임에서 사람들에게 연락을 돌리는 역할을 하고 있다.

2.나는 회사에 처음 들어가서 주로 옆에서 과장님 일을 돕는 역할을 맡았다.

3.심장은 혈액을 몸 전체로 보내 주는 펌프 역할을 하는 기관이다.

4.승규는 중간에서 그들과 우리를 이어 주는 다리 역할을 하고 있었다.

5.탄수화물은 우리 몸에 에너지를 공급해 주는 땔감 역할을 하는 영양소이다.

6.민준은 그의 곁에 늘 붙어 다니며 이런 저런 일을 도와 주는 오른팔 역할을 했다.

Các sơ đồ từ vựng khác bạn hãy xem tại mục Từ vựng của blogkimchi.com nha!

Đánh giá bài

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận