Giới thiệu về bài thi nói TOPIK 말하기
Mới đây, topik.go.kr đã công bố những thông tin chính thức đầu tiên về thi nói 말하기 TOPIK, cùng tìm hiểu nhé!
시험 목적 Mục đích kì thi
Đưa ra phương hướng học tiếng Hàn trọng tâm vào kĩ năng giao tiếp cho người Hàn ở nước ngoài và người nước ngoài mà không dùng tiếng Hàn như tiếng mẹ đẻ.
Đánh giá năng lực giao tiếp tiếng Hàn và sử dụng kết quả đó trong việc du học và xin việc (tại Hàn Quốc).
응시 대상 Đối tượng dự thi
한국어를 모국어로 하지 않는 재외동포 및 외국인으로서 한국어 학습자 Người Hàn sống tại nước ngoài và người nước ngoài không dùng tiếng Hàn như tiếng mẹ đẻ có:
– nguyện vọng du học tại các trường đại học trong nước,
– nguyện vọng xin việc vào các công ty Hàn Quốc và cơ quan nhà nước trong ngoài nước,
hoặc người Hàn đang theo học hay đã tốt nghiệp tại trường học ở nước ngoài.
유효기간 Thời hạn hiệu lực
Chứng chỉ có hiệu lực 2 năm kể từ ngày công bố kết quả thi.
주관기관 Cơ quan tổ chức thi
Viện giáo dục Quốc tế Quốc gia trực thuộc Bộ giáo dục
시험 활용처 Ứng dụng kết quả thi
Người nước ngoài và người Hàn học tại nước ngoài 12 năm nhập học vào các trường đại học Hàn Quốc và tuyển chọn học sinh trao học bổng.
Tuyển chọn và đánh giá những ứng viên xin việc vào công ty Hàn Quốc.
Đăng ký cấp visa lưu trú
시험 시간표(예시) Thời gian thi (dự kiến)
Phân loại | Thời gian vào phòng | Kiểm tra thí sinh và hướng dẫn lưu ý | Bắt đầu | Kết thúc |
TOPIK Speaking | 11:00 | 11:00~11:20 | 11:20 | 11:50 |
문항구성 Cấu trúc bài thi
Câu hỏi số | Nội dung thi | Thời gian chuẩn bị | Thời gian trả lời |
1 | Trả lời câu hỏi | 20 giây | 30 giây |
2 | Nhìn tranh và đóng vai nhân vật | 30 giây | 40 giây |
3 | Nhìn tranh và nói chuyện | 40 giây | 60 giây |
4 | Hoàn thành đối thoại | 40 giây | 60 giây |
5 | Phân tích tư liệu | 70 giây | 80 giây |
6 | Nêu ý kiến | 70 giây | 80 giây |
Cụ thể hơn, bạn hãy xem bài viết về (click xem) cấu trúc bài thi nói TOPIK kèm đề thi minh họa tại blogkimchi.com nhé!
등급 체계 Các cấp chứng chỉ
Thang đánh giá TOPIK 말하기 (áp dụng thử nghiệm)
Không đỗ | Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
0~19 điểm | 20~40 điểm | 50~89 điểm | 90~109 điểm | 110~129 điểm | 130~159 điểm | 160~200 điểm |
평가요소 Tiêu chuẩn đánh giá
Tiêu chuẩn đánh giá | Nội dung |
Nội dung và các tiến hành bài thi | Đã thể hiện đúng nội dung đề bài chưa? Đã tiến hành đề bài được cho một cách đa dạng và trôi chảy không? Cấu thành bài đàm thoại có bố cục tốt hay không? |
Sử dụng từ vựng | Đã sử dụng đúng từ vựng phù hợp với hoàn cảnh đàm thoại không? Đã sử dụng từ vựng và các biểu hiện một cách đa dạng, phong phú không? Thành thạo chính xác từ vựng và biểu hiện không? |
Khả năng truyền đạt | Phát âm và ngữ điệu có thể hiểu ở mức độ nào? Tốc độ truyền đạt có tự nhiên không? |
CẤU TRÚC BÀI THI CỤ THỂ NHƯ SAU
Theo dõi lịch thi TOPIK 말하기 tại blogkimchi.com nhé!