Trò chơi ô chữ tiếng Hàn (st2)
Trò chơi ô chữ tiếng Hàn – Bằng cách dựa vào các gợi ý, bạn đọc hãy tìm ra 17 từ-cụm từ ẩn trong các ô trống.
Trò chơi ô chữ tiếng Hàn ngày 08/05
Ở bài trước các manh mối gợi ý có thể là các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, hoặc từ vựng, giải thích liên quan, nhưng có vài bạn ib bảo khó quá @@, nên bài này ad sẽ để thử các gợi ý là ‘nghĩa tiếng việt‘ của các từ đó ~ quá dễ luôn rồi nha ㅋㅋ
Quy tắc sắp xếp chữ theo hàng ngang từ trái qua phải, theo hàng dọc từ trên xuống dưới, các dải ô trắng thẳng theo hàng ngang-dọc liền mạch tương ứng với một từ hoặc một cụm từ(관용어), đối với một cụm từ một ô trắng có thể là một phím cách trắng.
Ô chữ ngày hôm nay sẽ gồm 17 từ tổng cộng chiều dọc và ngang, xoay quanh chủ đề 직업 – 업무 nghề nghiệp – công việc **điểm này mới cải tiến hơn so với bài hôm qua nè ^^ giờ soạn game phải tìm từ trong một chủ đề nữa.
[adinserter block=”31″][adinserter block=”21″]Các gợi ý tìm từ như sau:
Dọc | Ngang |
1. nhân viên văn phòng | 1. tính xã hội |
2. hối hận | 4. cảm giác đạt được thành công |
3. năng khiếu, năng lực | 6. đồng nghiệp |
5. tìm được việc, có việc làm | 8. tiếp viên hàng không |
6. sự đồng cảm | 9. bán hết vé |
7. tiền/phí bảo hiểm | 10. bắt buộc, ép buộc |
8. thăng chức, thăng tiến | 12. chuyên gia |
11. theo hán hàn là kim tiền, tiền tệ nói chung | 15. nhân viên thực tập |
13. xăm hình, hình xăm | 16. vào công ty, gia nhập công ty |
14. gia nhập, tham gia | |
17. khời nghiệp, làm kinh doanh |
Nếu dựa trên những gợi ý trên bạn vẫn chưa thể dò ra đáp án, Blogkimchi sẽ cho bạn một nhiệm vụ để tìm chìa khóa toàn bộ đáp án,
– Bạn hãy vào google tìm từ khóa ‘cai ban phim tieng han‘, trong kết quả tìm kiếm có một bài của Blogkimchi (có thể là ở trang 2) bạn hãy Click vào xem bài đó và phía cuối bài đó ad đã để mật khẩu mở ra toàn bộ đáp án của ô chữ 8/5, sau khi có key để mở bạn hãy nhập nó vào ô Password phía dưới, nếu bạn vẫn chưa rõ về nhiệm vụ này thì Xem thêm tại đây.
[ppwp passwords=”BG0805″ headline=”” description=”” ]
Đáp án ô chữ:
Dọc | Ngang |
1. 사무원 nhân viên văn phòng | 1. 사회적 tính xã hội |
2. 후회 hối hận | 4. 성취감 cảm giác đạt được thành công |
3. 적성 năng khiếu, năng lực | 6. 동료 đồng nghiệp |
5. 취직 tìm được việc, có việc làm | 8. 승무원 tiếp viên hàng không |
6. 동감 sự đồng cảm | 9. 매진 bán hết vé |
7. 보험료 tiền/phí bảo hiểm | 10. 하여금 bắt buộc, ép buộc |
8. 승진하다 thăng chức, thăng tiến | 12. 전문가 chuyên gia |
11. 금전 theo hán hàn là kim tiền, tiền tệ nói chung | 15. 신입생 nhân viên thực tập |
13. 문신 xăm hình, hình xăm | 16. 입사하다 vào công ty, gia nhập công ty |
14. 가입하다 gia nhập, tham gia | |
17. 사업하다 khời nghiệp, làm kinh doanh |
Xem lại Trò chơi ô chữ tiếng Hàn ngày 07/05