Trò chơi ô chữ tiếng Hàn (st1)
Trò chơi ô chữ tiếng Hàn – Bằng cách dựa vào các gợi ý, bạn đọc hãy tìm ra 11 từ-cụm từ ẩn trong các ô trống.
Trò chơi ô chữ tiếng Hàn ngày 07/05
Bạn đọc hãy dựa vào các gợi ý bên dưới để tìm ra đáp án, các gợi ý có thể là các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, hoặc từ vựng liên quan.
Quy tắc sắp xếp chữ theo hàng ngang từ trái qua phải, theo hàng dọc từ trên xuống dưới, các dải ô trắng thẳng theo hàng ngang-dọc liền mạch tương ứng với một từ hoặc một cụm từ(관용어), đối với một cụm từ một ô trắng có thể là một phím cách.
Ô chữ này bao gồm 11 từ-cụm từ theo chiều ngang và dọc.
[adinserter block=”31″][adinserter block=”21″]Gợi ý:
Ngang | Dọc |
1 . 아픔 đau ốm | 2. 교통 체증 tắc nghẽn giao thông |
3. 희생하다 hi sinh | |
4. 산업화 công nghiệp hóa | 7. 대도시 đại đô thị, 상업 thương nghiệp, 장사 buôn bán |
5. 감기 cảm cúm 코막힘 ngạt mũi , 콧물 nước mũi, 인후통 đau họng, 기침 ho | 9. 줄이다 giảm |
6. 일 làm việc, 계회 kế hoạch, 빨리 nhanh | 10. 핸드백 túi xách |
8. 행복이다 là hạnh phúc | |
11. 굶다 nhịn đói, 기력이 약해지다 sinh lực yếu ớt |
Nếu dựa trên những gợi ý trên bạn vẫn chưa thể dò ra đáp án, Blogkimchi sẽ cho bạn một nhiệm vụ để tìm chìa khóa toàn bộ đáp án,
– Bạn hãy vào google tìm từ khóa ‘chửi bậy tiếng hàn‘, trong kết quả tìm kiếm có một bài của Blogkimchi bạn hãy Click vào xem bài đó và phía cuối bài đó ad đã để mật khẩu mở ra toàn bộ đáp án của ô chữ 7/5, sau khi có key để mở bạn hãy nhập nó vào ô Password phía dưới:
[ppwp passwords=”B070522″ headline=”” description=”” ]
Ngang | Dọc |
1. 질병 bệnh tật | 2. 병목 현상 tình trạng thắt cổ chai, trạng thái tắc nghẽn |
3. 목숨 tính mạng | 7. 번화하다 sầm uất nhộn nhịp |
4. 현대화 hiện đại hóa | 9. 늘리다 tăng lên |
5. 증상 triệu chứng | 10. 메이다 được quàng, được đeo |
6. 추진 xúc tiến | |
8. 기다리다 đợi chờ | |
11. 하는이 노랗다 (관용구) quán dụng ngữ ý nói trời đất quay cuồng toàn màu vàng, choáng váng |
[/ppwp]