아무리 피곤해도 슬며시 웃게 된단다
“아무리 피곤해도 슬며시 웃게 된단다
Cho dù có mệt mỏi các con cứ lặng lẽ cười
너희들의 웃음소리는 맑은 두 눈은 가장 신통한 피로회복제란다
Tiếng cười của các con , đôi mắt trong sáng của các con là liều thuốc bổ thần kỳ nhất
아들아! 세상이 그리 밝은 곳은 아니지만 그래도
Con trai à! Thế giới này mặc dù không phải là nơi sáng sủa
너희들만은 지금처럼 항상 즐겁게 웃길 바람니다
Nhưng ba vẫn mong các con luôn cười vui vẻ như bây giờ
이세상에서 제일 큰 힘이 되는 소리
Âm thanh đươc tạo nên sức mạnh lớn nhất trên thế giới này
너희들이 웃으면 온 세상이 즐겁고 행복해진단다
Nếu các con cười thì cả thế giới này sẽ trở nên vui vẻ va hạnh phúc hơn”
*//Từ vựng:
- 슬며시= 슬그머니: lặng lẽ , bí mật, lén trộm
- 신통하다: thần thông , kì diệu
- 피로회복제: thuốc bổ, thuốc hồi phục sức khỏe
- 너희들: các con , các cháu , các em
- 맑다 : trong sáng , trong xanh
- 밝다 : sáng sủa
- 항상: luôn luôn , lúc nào củng
- 즐겁다: vui ve
- 그래도: dù thế nào đi nưã, thế nhưng, dẫu sao thì cũng
- 바라다: mong muốn
- 온: tất cả, toàn bộ
- 세상: thế gian
- 웃다: cười
*// Ngữ pháp:
- V/A + 지만: nhưng , tuy nhiên
- V/A + (으)면 : nếu… thì
- A +( 아, 어, 여 )지다: làm cho tính từ đó trở nên …
- 아무리+ V + (아, 어 ,여)도 : cho dù, mặc dù
- V/A + (으)ㅁ : biến động tính từ thành 1 danh từ
Vidu: 웃음(nụ cười)= 웃다 + 음 (는/ㄴ) 단다 : là trường hợp vĩ tố kết thúc câu trần thuật = 다고하다 gắn vào đtt va đt 이다 lam vĩ tố kết thúc câu , tùy theo dạng kết thúc câu đươc dẫn mà dùng (이)란다, (느/으) 냔다, 잔다 , (으)란다 Vídụ: 일기예보를 들으니까 내일은 태풍이온단다 Nghe dự báo thời tiết bảo ngày mai có bão về
Tags:
thuốc bổ hàn quốc, sâm hàn quốc,