Bài tập 쓰기 TOPIK II Câu 51 – 52 (물건 매매)
Luyện tập mẫu Câu 51 – 52 쓰기 TOPIK II. Bài đọc cung cấp đáp án, từ vựng, giải thích logic cách suy luận tìm ra đáp án. Để xem các bài khác trong chủ đề này các bạn xem danh sách bên dưới.
Dạng Câu 51 điền từ (작성) còn thiếu phù hợp vào chỗ trống (..) để hoàn thiện 문장. Các bạn đọc đề bài trong ảnh:
Đoạn văn có chủ đề nội dung về bán lại đồ cũ đã qua sử dụng. Một số từ vựng đáng chú ý trong bài như :
중고 : đỗ cũ, đồ đã qua sử dụng
팔다: bán
마치다: kết thúc, chấm dứt
돌아가다: quay về, rời trở về
구입하다: mua, thu mua
[adinserter block=”18″]Xem qua mạch văn thì đại ý như sau:
“Người này là du học sinh ở pháp và sắp phải quay về pháp sau khi tốt nghiệp. Có các đồ đạc đã qua sử dụng như đồ điện tử (…). Bàn sách giường tủ đều được dùng sạch sẽ và dùng rất tốt. Nên ai muốn mua thì đến cuối tháng này (..). Liên lạc theo số.”
Vì vậy có thể đoán được mạch văn*문맥 để điền như sau:
Dùng cụm từ “싸게 팔다” đi với biểu hiện ngữ pháp ở tương lai: “sẽ” – (으)ㄹ까 하다 hoặc “có kế hoạch làm gì đó” – (으)ㄹ 생각이다/ 계획이다.
Vậy ở cụm ( 가 ) có thể điền:
싸게 팔까 합니다 /Sẽ bán rẻ
싸게 팔 생강입니다/ nghĩ rằng sẽ bán rẻ
싸게 팔 계획입니다./ kế hoạch bán rẻ
[adinserter block=”17″]Ý về tiếp theo chú ý đến cụm 이번 달 말까지 – ý người bán chỉ có thời gian đến cuối tháng này, hãy liên lạc sớm trước cuối tháng và ngay câu sau đã cho số điện thoại, nên vế trước nên điền là “hãy vui lòng liên lạc cho tôi”
저에게 연락해 주시기 바랍니다.
저에게 연락을 주셧으면 합니다.
TIP: dạng câu này luôn chú ý đuôi câu đề bài đang sử dụng loại nào, 는다/ hay 습니다, 합니다 hay 아요ㅡ 어요 cần điền đúng dạng đuôi câu bài đang dùng.
Một số từ vựng học thêm liên quan tới cùng chủ đề mua bán hàng hoá:
배송: giao hàng, vận chuyển | 구매하다: việc mua vào, thu mua |
신제품: sản phẩm mới | 지불하다: trả tiền, thanh toán |
영수증: hoá đơn | 저렴하다: giả rẻ |
유통: lưu thông | 포장하다: bao gói, đóng gói sp |
직거래: giao dịch trực tiếp | 개봉하다: bóc tem, bóc nhãn |
판매: người bán | 품절되다: hết hàng, sold out |
환불: trả lại (tiền, hàng) | 품질보증서: phiếu, giấy bảo hành |
Một số tục ngữ câu nói phổ biến:
1. 마음에 들다: thấy hài lòng về việc gì đó, về cái gì đó.
2. 바가지를 쓰다(씌우다): Bị mua phải giá đắt, mua hớ.
3. 손이 크다: rộng rãi – ám chỉ khi làm một việc gì đó chi tiêu mua sắm một cách đầy đủ, rộng lượng.