Từ đa nghĩa: 입다 đâu chỉ là mặc? – 입다 hay gặp với nghĩa là …

입다 có lẽ ai cũng biết với nghĩa là “mặc”. Tuy nhiên, càng học lên cao thì bạn sẽ thường xuyên gặp “입다” với các nghĩa khác như BlogKimChi sẽ chia sẻ sau đây.

Để nâng cao vốn từ thì chúng ta chỉ có cách là đọc và đọc thật nhiều, bạn có thể học từ vựng tiếng Hàn theo các chủ đề thường gặp, tự tổng hợp từ vựng qua bài học hay tải tài liệu ebook sách học từ vựng tiếng Hàn tại mục tài liệu blogkimchi.com nhé!

Còn giờ thì cùng mình xem các nghĩa của 입다 theo từ điển Naver nhé.

1.입다 có nghĩa là “mặc”
옷을 몸에 걸치거나 두르다. Khoác hoặc che quần áo lên cơ thể.

Ví dụ:

교복을 입다/군복을 입다/정장을 입다/한복을 입다.

옷을 두껍게 입다/옷을 야하게 입다/옷을 얇게 입다

그는 검정 바지에 하얀 와이셔츠를 입고 있었다.

오늘은 날씨가 춥다고 하니 옷을 두껍게 입고 나가야겠다.

가: 면접 볼 때에는 어떤 옷을 입고 가야 하죠?

나: 단정한 정장 차림으로 가는 것이 가장 무난하죠.

2.입다 có nghĩa là “chuốc lấy, hứng chịu, chịu”

손해, 상처, 피해 등의 좋지 못한 일을 당하다.

Gặp phải việc không được tốt đẹp như tổn hại, vết thương, thiệt hại…

Ví dụ:

동상을 입다/부상을 입다/상처를 입다/화상을 입다.

손실을 입다/손해를 입다/피해를 입다.

지난 여름 우리 마을은 홍수로 큰 피해를 입었다.

김 씨는 차에 부딪혀 가벼운 부상을 입고 병원에 입원했다.

주변 사람들의 냉담한 태도에 아버지는 마음에 큰 상처를 입었다.

가: 소비자들의 반응은 어떻습니까?

나: 이대로라면 엄청난 손해를 입게 될 것 같습니다.

3.입다 có nghĩa là “nhận”

은혜나 혜택 등의 도움을 받다. Nhận sự giúp đỡ như ân huệ hay đặc ân.

Ví dụ:

도움을 입다/은덕을 입다/은혜를 입다/혜택을 입다.

나는 그들에게 입은 은혜를 절대로 잊을 수가 없다.

세금을 내리면 결국 혜택을 입는 사람은 서민들이다.

나는 여러 선생님의 은혜를 입어 지금의 이 자리에 설 수 있었다.

가: 생각보다 일을 빨리 끝내셨군요.

나: 네. 주민들의 도움을 입어 일을 잘 끝낼 수 있었습니다.

Xem thêm: 먹다 đâu chỉ là “ăn”, xem ngay 25 nghĩa của 먹다

Còn đây là bảng tóm tắt minh hoạ về 입다 mà mình đã viết, hi vọng sẽ giúp các bạn nhớ dễ hơn các trường hợp của 입다 nha!

Và đừng quên theo dõi bài học về từ vựng TOPIK chuyên sâu tại youtube BlogKimChi nữa nha!

Đánh giá bài

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận