Hack từ TOPIK II #5 인기 sự ưa thích, mến mộ
BlogKimChi chia sẻ với bạn sơ đồ từ vựng mở rộng hay gặp nhất trong TOPIK II giúp bạn dùng từ “đúng” hơn, “xịn” hơn nhé.
Bài số 5 về từ 인기. Có lẽ ai cũng biết là “sự yêu thích, mến mộ, nổi tiếng”, và đây là Danh từ. Theo các bạn có tồn tại 인기하다 không? Cùng xem câu trả lời bên dưới nhé!
Theo từ điển Naver, 인기 có nghĩa:
어떤 대상에 쏠리는 많은 사람들의 높은 관심이나 좋아하는 마음.
Sự quan tâm cao độ hay lòng yêu thích của nhiều người nghiêng về đối tượng nào đó.
Và để dùng từ 인기 thì bạn hãy theo dõi sơ đồ từ vựng sau đây nhé!
Cùng thử dịch một số ví dụ về từ 인기 theo từ điển Naver nhé:
1.지수는 얼굴도 예쁘고 상냥해서 남자들에게 인기가 많다.
2.그 드라마는 시청률이 오십 퍼센트를 넘을 정도로 대단한 인기였다.
3.내가 어제 본 여배우는 한창 인기를 끌고 있는 옷차림을 하고 있었다.
4. 가: 이 구두 230 사이즈 있나요?
나: 죄송하지만, 그 구두가 인기 상품이라 230 사이즈는 품절이에요
Các sơ đồ từ vựng khác bạn hãy xem tại mục Từ vựng của blogkimchi.com nha!