Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán số 9 – Hậu tố -구 (list từ xịn)
blogkimchi.com sẽ cùng bạn nâng cao vốn từ vựng qua việc học nhanh nhớ lâu bằng tiền tố và hậu tố tiếng Hàn nhé!
Để làm quen với “tiền tố” hay “hậu tố” thì bạn có thể xem video sau đây: Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -감
Bằng việc học tiền tố và hậu tố, các bạn có thể nâng cao, mở rộng vốn từ tiếng Hàn cực kì nhanh. Đặc biệt, ghi nhớ bằng âm Hán giúp bạn hiểu và tư duy từ vựng tiếng Hàn để ôn TOPIK hiệu quả hơn rất nhiều.
Cùng học bài tiếp theo với Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -구 do BlogKimChi biên soạn nhé!
Về hậu tố -구 các bạn sẽ có 2 nghĩa như sau:
1. Hậu tố -구 (âm Hán 口 khẩu) Hậu tố bổ sung thêm nghĩa “nơi có lỗ” hoặc “lỗ” hoặc “lối ra vào” hoặc “cửa”, tạm dịch cửa, lỗ, lối
통풍구 | 通風口 | thông phong khẩu | lỗ thông gió, lỗ thông hơi |
출입구 | 出入口 | xuất nhập khẩu | lối ra vào, cửa ra vào |
분화구 | 噴火口 | phún hỏa khẩu | miệng phun trào của núi lửa |
하차구 | 下車口 | hạ xa khẩu | lối xuống xe |
비상구 | 非常口 | phi thường khẩu | lối thoát hiểm |
승강구 | 昇降口 | thaăng giáng khẩu | cửa lên xuống |
승차구 | 乘車口 | thừa xa khẩu | lối lên xe, lối lên tàu |
매표구 | 賣票口 | mại phiếu khẩu | quầy bán vé, cửa bán vé |
접수구 | 接受口 | tiếp thụ khẩu | cửa tiếp nhận |
출납구 | 出納口 | xuất nạp khẩu | cửa xuất ra |
투약구 | 投藥口 | đầu dược khẩu | nơi kê đơn thuốc |
2. Hậu tố -구 (âm Hán 具 cụ) Hậu tố thêm nghĩa ‘dụng cụ’ hoặc ‘đồ dùng’
문방구 | 文房具 | văn phòng cụ | văn phòng phẩm |
방한구 | 防寒具 | phòng hàn cụ | thiết bị chống rét |
장신구 | 裝身具 | trang thân cụ | đồ trang sức |
필기구 | 筆記具 | bút kí cụ | dụng cụ ghi chép |
운동구 | 運動具 | vận động cụ | dụng cụ thể thao |
피임구 | 避妊具 | tị nhâm cụ | dụng cụ tránh thai |
Cùng bổ sung và học thêm những tiền tố và hậu tố tiếng Hàn khác tại blogkimchi.com nhé!