Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán số 13 – Hậu tố -기 (list từ xịn)
blogkimchi.com sẽ cùng bạn nâng cao vốn từ vựng qua việc học nhanh nhớ lâu bằng tiền tố và hậu tố tiếng Hàn nhé!
Để làm quen với “tiền tố” hay “hậu tố” thì bạn có thể xem video sau đây: Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -감
Bằng việc học tiền tố và hậu tố, các bạn có thể nâng cao, mở rộng vốn từ tiếng Hàn cực kì nhanh. Đặc biệt, ghi nhớ bằng âm Hán giúp bạn hiểu và tư duy từ vựng tiếng Hàn để ôn TOPIK hiệu quả hơn rất nhiều.
Cùng học bài tiếp theo với Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -기 do BlogKimChi biên soạn nhé!
1.Hậu tố -기 (âm Hán 器 khí) Hậu tố thêm nghĩa ‘dụng cụ’ hoặc ‘khí cụ’ và Hậu tố thêm nghĩa ‘cơ quan dành cho hoạt động như vậy’
가습기 | 加濕器 | gia thấp khí | máy giữ ẩm không khí |
거품기 | 거품器 | máy đánh bọt | |
계량기 | 計量器 | kế lượng khí | đồng hồ đo, dụng cụ đo |
관측기 | 觀測器 | quan trắc khí | máy quan trắc |
냉각기 | 冷却器 | lãnh khước khí | máy làm lạnh |
방열기 | 放熱器 | phóng nhiệt khí | máy tạo nhiệt, thiết bị gia nhiệt |
변압기 | 變壓器 | biến áp khí | máy biến áp |
분석기 | 分析器 | phân tích khí | máy phân tích |
세면기 | 洗面器 | tẩy diện khí | chậu rửa mặt, bồn rửa mặt |
소화기 | 消火器 | tiêu hỏa khí | bình chữa cháy |
온수기 | 溫水器 | ôn thủy khí | bình nóng lạnh |
온풍기 | 溫風器 | ôn phong khí | quạt sưởi ấm |
용접기 | 鎔接器 | dung tiếp khí | máy hàn |
의료기 | 醫療器 | y liệu khí | dụng cụ y tế |
감지기 | 感知器 | cảm tri khí | bộ cảm biến, sensor |
녹음기 | 錄音器 | lục âm khí | máy ghi âm |
면도기 | 面刀器 | diện đao khí | máy cạo râu |
배수기 | 排水器 | bài thủy khí | máy bơm nước |
보청기 | 補聽器 | bổ thính khí | máy trợ thính |
보행기 | 步行器 | bộ hành khí | xe tập đi |
분무기 | 噴霧器 | phún vụ khí | bình phun, bình xịt |
수화기 | 受話器 | thụ thoại khí | ống nghe (nhận tiếng đến) |
송화기 | 送話器 | tống thoại khí | ống nghe (truyền tiếng đi) |
승압기 | 昇壓器 | thăng áp khí | máy biến áp tăng áp |
안마기 | 按摩器 | án ma khí | dụng cụ mát-xa |
여파기 | 濾波器 | dư ba khí | máy tách tần số sóng điện (ko rõ) |
응답기 | 應答器 | ứng đáp khí | máy trả lời |
전열기 | 電熱器 | điện nhiệt khí | thiết bị điện, dụng cụ nung bằng điện |
정수기 | 淨水器 | tịnh thủy khí | bình lọc nước |
주사기 | 注射器 | chú xạ khí | ống tiêm, bơm kim tiêm, ống xi lanh tiêm |
확성기 | 擴聲器 | khuếch thanh khí | loa |
생식기 | 生殖器 | sinh thực khí | cơ quan sinh sản |
소화기 | 消化器 | tiêu hóa khí | cơ quan tiêu hóa |
호흡기 | 呼吸器 | hô hấp khí | cơ quan hô hấp |
2.Hậu tố -기 (âm Hán 氣 khí) Hậu tố thêm nghĩa ‘khí thế’, ‘cảm giác’ hay ‘thành phần’
기름기 | 기름氣 | dầu mỡ, lớp dầu mỡ | |
끈기 | 끈氣 | sự kết dính, sự dẽo dai, sự kiên trì | |
노망기 | 老妄氣 | lão vọng khí | sự lẩm cẩm, sự lẫn cẫn, tình trạng lẫn |
농기 | 弄氣 | lộng khí | sự hóm hỉnh, sự hài hước |
몸살기 | 몸살氣 | triệu chứng đau nhức toàn thân | |
물기 | hơi nước, nước | ||
바람기 | 바람氣 | Luồng khí do gió tạo nên | |
방랑기 | 放浪氣 | phóng lãng khí | sự phiêu bạt, sự du mục, sự nay đây mai đó |
불기 | 불氣 | hơi lửa, khí nóng | |
소금기 | 소금氣 | hơi muối | |
숫기 | 숫氣 | sự tự nhiên, không ngại ngùng | |
웃음기 | 웃음氣 | vẻ tươi cười | |
잠기 | 잠氣 | cơn buồn ngủ | |
장난기 | 장난氣 | sự hài hước, sự dí dỏm, sự tếu táo | |
핏기 | 핏氣 | sắc máu | |
화장기 | 化粧氣 | vết mỹ phẩm |
3. Hậu tố -기 (âm Hán 記 ký) Hậu tố thêm nghĩa ‘sự ghi chép’.
여행기 | 旅行記 | du lịch kí | sách ghi chép về kiến thức du lịch |
연대기 | 年代記 | niên đại ký | niên đại ký |
유람기 | 遊覽記 | du lãm kí | ghi chép tham quan |
일대기 | 一代記 | nhất đại ký | nhật ký đời người |
탐방기 | 探訪記 | thám phóng ký | ký sự thám hiểm, ký sự tham quan, ký sự phỏng vấn |
회상기 | 回想記 | hồi tưởng ký | bài hồi tưởng lại chuyện đã qua |
4. Hậu tố -기 (âm Hán 期 kì) Hậu tố thêm nghĩa ‘khoảng thời gian’ hoặc ‘thời kỳ’
개화기 | 開化期 | khai hóa kì | thời kì khai hóa |
과도기 | 過渡期 | quá độ kì | thời kì quá độ |
격변기 | 激變期 | khích biến kì | thời kỳ biến đổi đột ngột |
건조기 | 乾燥期 | can táo kì | mùa khô |
권태기 | 倦怠期 | quyện đãi kì | thời kỳ lãnh cảm |
노년기 | 老年期 | lão niên kì | thời kỳ già yếu |
배란기 | 排卵期 | bài noãng kì | thời kỳ rụng trứng |
번식기 | 繁殖期 | phiền thực kì | thời kỳ sinh sản |
사춘기 | 思春期 | tư xuân kì | tuổi dậy thì |
상승기 | 上昇期 | thượng thăng cơ | thời kỳ tăng trưởng, thời kỳ phát triển, thời kỳ tăng tiến |
시련기 | 試鍊期 | thí luyện kì | thời kỳ thử thách |
안정기 | 安定期 | an định kì | thời kỳ ổn định |
전환기 | 轉換期 | chuyển hoán kì | thời kì chuyển biến, thời kì biến đổi |
호황기 | 好況期 | hảo huống kì | thời kì kinh tế tốt |
후반기 | 後半期 | hậu bán kì | nửa cuối kì, nửa cuối năm |
전반기 | 前半期 | tiền bán kì | nửa đầu giai đoạn, giai đoạn trước |
환절기 | 換節期 | hoán tiết kì | giai đoạn chuyển mùa, giai đoạn giao mùa |
발전기 | 發展期 | phát triển kì | thời kì phát triển |
농한기 | 農閑期 | nông nhàn kì | thời kỳ nông nhàn |
동절기 | 冬節期 | đông tiết kì | tiết đông, thời kỳ mùa đông |
산란기 | 産卵期 | sản noãn kì | thời kỳ đẻ trứng |
성년기 | 成年期 | thành niên kì | thời kỳ trưởng thành |
성수기 | 盛需期 | thịnh nhu kì | thời kỳ cao điểm |
성장기 | 成長期 | thành trưởng kì | thời kì trưởng thành |
소년기 | 少年期 | thiếu niên kì | thời niên thiếu |
쇠퇴기 | 衰退期 | suy thoái kì | thời kỳ suy thoái, thời kỳ thoái trào |
수확기 | 收穫期 | thu hoạch kì | vụ thu hoạch, mùa gặt |
암흑기 | 暗黑期 | ám hắc kì | thời u mê, thời ám muội |
유년기 | 幼年期 | ấu niên kì | thời thơ ấu |
유아기 | 幼兒期 | ấu nhi kì | thời kỳ trẻ nhi đồng, thời kỳ mầm non |
청소년기 | 靑少年期 | thanh thiếu niên kì | thời kì thanh thiếu niên |
초창기 | 草創期 | thảo sáng kì | thời kì đầu |
학령기 | 學齡期 | học linh kì | thời kì độ tuổi đến trường |
황금기 | 黃金期 | hoàng kim kì | thời kỳ hoàng kim |
5. Hậu tố -기 (âm Hán 機 cơ) Hậu tố thêm nghĩa ‘trang thiết bị máy móc có chức năng như vậy’
건조기 | 乾燥機 | can táo cơ | máy sấy |
게임기 | game機 | máy chơi game | |
계산기 | 計算器 | kế toán cơ | máy tính |
냉방기 | 冷房機 | lãnh phòng cơ | máy lạnh |
무전기 | 無電機 | vô điện cơ | máy bộ đàm |
발전기 | 發電機 | phát điện cơ | máy phát điện |
복사기 | 複寫機 | phức tả cơ | máy photo |
발매기 | 發賣機 | phát mại cơ | máy bán hàng tự động |
사진기 | 寫眞機 | tả chân cơ | máy ảnh |
비행기 | 飛行機 | phi hành cơ | máy bay, phi cơ |
세탁기 | 洗濯機 | tẩy trạc cơ | máy giặt |
신호기 | 信號機 | tín hiệu cơ | thiết bị tín hiệu, thiết bị báo hiệu |
전화기 | 電話機 | điện thoại cơ | máy điện thoại |
제습기 | 除濕機 | trừ thấp cơ | máy hút ẩm |
청소기 | 淸掃機 | thanh tảo cơ | máy hút bụi |
환풍기 | 換風機 | hoán phong cơ | quạt thông gió |
Các bạn cùng góp ý thêm cho bài viết hoàn thiện hơn nha!
Cùng bổ sung và học thêm những tiền tố và hậu tố tiếng Hàn khác tại blogkimchi.com nhé!