Tổng hợp từ vựng và cấu trúc TOPIK II (TOPIK 52 읽기)
blogkimchi.com đã Tổng hợp từ vựng và biểu hiện hay xuất hiện trong đề TOPIK 52 읽기 Đọc hiểu và chia sẻ dưới đây!
Sau khi giải đề TOPIK 52 môn 읽기 Đọc hiểu thì blogkimchi.com đã tổng hợp lại list từ vựng và biểu hiện TOPIK II đáng giá dưới đây. Các bạn tham khảo nhé!
Video cũ đã được up tại kênh youtube BlogKimChi, các bạn muốn xem từ vựng và biểu hiện TOPIK 52 video thì ấn vào đây nhé!
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 해가 뜨다/지다 | mặt trời mọc/lặn |
2 | 신선한 재료 | nguyên liệu tươi |
3 | 자연 보호 | bảo hộ tự nhiên |
4 | 시간 절약 | tiết kiệm thời gian |
5 | 자리 양보 | nhường chỗ ngồi |
6 | 안전 관리 | quản lí an toàn |
7 | 사용 설명 | hướng dẫn sử dụng |
8 | 이용 순서 | tuần tự sử dụng |
9 | 이메일로 신청하다 | đăng kí bằng mail |
10 | 직업 선택의 기준 | tiêu chuẩn lựa chọn nghề nghiệp |
11 | 근무 조건 | điều kiện làm việc |
12 | 적성에 맞다 | phù hợp với sở thích |
13 | 개인의 발전 | phát triển bản thân |
14 | 편지 한 통 | một lá thư |
15 | 말이 통하다 | nói chuyện thông hiểu nhau |
16 | 감사하는 마음을 표현하다 | biểu hiện lòng cảm ơn |
17 | 공연을 관람하다 | xem công diễn |
18 | 신경을 쓰다 | quan tâm |
19 | 조사 결과에 따르면 | theo kết quả điều tra |
20 | 앞발을 들다 | giơ chân trước |
21 | 공격하는 것으로 오해하다 | hiểu lầm là sự công kích |
22 | 다르게 받아들다 | tiếp nhận hiểu khác nhau |
23 | 회식 문화 | văn hoá ăn tiệc công ty |
24 | 맛집을 탐방하다 | khám phá quán ăn ngon |
25 | 보물을 찾다 | tìm bảo vật |
26 | 밭을 파다 | đào ruộng |
27 | 아무것도 나오지 않다 | không xuất hiện cái gì |
28 | 씨를 뿌리다 | gieo hạt giống |
29 | 보물을 숨기다 | giấu bảo vật |
30 | 쓴맛을 꺼리다 | né tránh vị đắng |
31 | 본능과 관계가 있다 | có quan hệ với bản năng |
32 | 몸에 해롭다 | gây hại cho cơ thể |
33 | 무의식적으로 | một cách vô ý thức ( ko chủ ý) |
34 | 지나친 과식 | ăn qúa mức |
35 | 입맛이 변하다 | biến đổi vị |
36 | 원활하게 말하다 | nói trôi chảy |
37 | 손뼉을 치다 | vỗ tay |
38 | 고개를 끄덕이다 | gật đầu. |
39 | 들으면서 기록하다 | nghe và chép |
40 | 상대방을 존중하다 | tôn trọng đối phương |
41 | 생활에 방해하다 | cản trở sinh hoạt |
42 | 치료가 필요한 행동 | hành động cần trị liệu |
43 | 지나치게 집착하다 | quyến luyến, tập trung quá mức |
44 | 안정을 찾다 | tìm sự ổn định |
45 | 쓰레기를 함부로 버리다 | vứt rác bừa bãi |
46 | 불필요한 물건 | đồ vật ko cần thiết |
47 | 비밀번호를 설정하다 | cài đặt mật khẩu |
48 | 주기적으로 변경하다 | thay đổi theo tính chu kì ( thường xuyên) |
49 | 보안 기술 개발 | phát triển kĩ thuật bảo an |
50 | 취향이 비슷한 친구 | bạn cùng sở thích |
51 | 공부나 입시로 인한 부담감 | gánh nặng vì học hoặc thi cử |
52 | 이해하려고 노력이 필요하다 | cần nỗ lực để hiểu |
53 | 앞뒤를 재다 | tính toán trước sau |
54 | 발을 빼다. | rút lui khỏi |
55 | 발걸음을 맞추다 | dừng lại |
56 | 앞뒤를 거리다 | nghĩ trước nghĩ sau |
57 | 인간관계를 넓히다 | mở rộng quan hệ |
58 | 성적에 영향을 주다 | ảnh hưởng đến kết quả học tập |
59 | 다급한 목소리 | giọng khẩn cấp |
60 | 허둥지둥 | luống cuống vội vàng |
61 | 응급실로 달리다 | chạy đến phòng cấp cứu |
62 | 퉁망스럽게 말하다 | nói một cách vô lễ |
63 | 아이를 재우다 | ru trẻ ngủ |
64 | 눈에 들어오다 | đập vào mắt. |
65 | 억울하다 | uất ức, bất công |
66 | 허전하다 | trống trải |
67 | 매출 전략 | chiến lược bán hàng |
68 | 호응을 얻다 | nhận được sự hô ứng |
69 | 교통 체증 | tắc nghẽn giao thông |
70 | 불편을 겪다 | mắc phải bất tiện |
71 | 교통사교 발생/해결하다 | phát sinh/giải quyết tai nạn giao thông |
72 | 고속도로를 확장하다 | mở rộng đường cao tốc |
73 | 시청률 상승 | tăng tỷ lệ người xem |
74 | 시청률을 높이다 | tăng tỷ lệ người xem |
75 | 긍정적인 영향을 주다 | ảnh hưởng tích cực |
76 | 세포 활동. | hoạt động tế bào |
77 | 손톱이 자라다 | móng tay (lớn lên) dài ra |
78 | 자판을 누르다 | gõ bàn phím |
79 | 상징적 의미를 담고 있다 | ẩn chứa ý nghĩa tượng trưng |
80 | 조상 – 부모 – 자손 – 후손 | tổ tiên – bố mẹ – con cái – hậu tôn ( thế hệ sau) |
81 | 성장과 번식 | thành trưởng và sinh sản |
82 | 전자레인지 – 가스레인제 | lò vi sóng – bếp ga |
83 | 열을 강하다/발생하다 | tăng/phát sinh nhiệt |
84 | 움직임을 이용하다 | sử dựng sự cử động |
85 | 음식을 데우다 | làm ấm nóng đồ ăn |
86 | 얼음이 얼다/녹다 | bóng băng/tan chảy băng |
87 | 부피가 크다 | thể tích lớn |
88 | 열을 반사하다 | phản xạ nhiệt |
89 | 의도에서 비롯되다 | bắt nguồn từ ý đồ |
90 | 큰 몸집 | hình dạng lớn |
91 | 결재 절차 거치다 | thông qua thủ tục phê chuẩn |
92 | 환경이 급변하다 | môi trường biển đổi nhanh |
93 | 계열사 | công ty con |
94 | 최종 결정 권한 | quyền hạn quyết định cuối cùng |
95 | 신속히 대처하다 | xử lí, đối phó thần tốc |
96 | 물감 섞거나 덧칠하다 | trộn hoặc sơn chồng màu nước |
97 | 색이 탁해지다 | màu bị vẩn đục |
98 | 점을 찍다 | chấm các chấm … |
99 | 점묘법 | phương pháp hội hoạ điểm chấm |
100 | 촘촘히 | san sát, xít nhau |
101 | 회화의 대표적인 표현 기법 | kĩ thuật biểu hiện tiêu biểu của hội hoạ |
102 | 자리 잡게 되다 | giữ vị trí |
103 | 즐겨 사용하다 | thích sử dụng |
104 | 외면을 받다 | bị coi thường, bị làm ngơ |
105 | 환경에 민감하게 반응하다 | phản ứng nhạy cảm với môi trường |
106 | 공기/대기 – 수질 오염 | ô nhiễm không khí – ô nhiếm nước |
107 | 측정 장비 | trang bị đo lường |
108 | 지표 | tiêu chuẩn |
109 | 의약품 처방 이력을 제공하다 | cung cấp lý lịch kê y dược phẩm |
110 | 온라인으로 점검하다 | điểm tra online |
111 | 부작용을 방지하다 | ngăn cản tác dụng phụ |
112 | 적절한 의약품 | y dược phẩm thích hợp |
113 | 건강 증진 | sức khoẻ thăng tiến ( tốt) |
114 | 통계 수치 | trị số thống kê |
115 | 실상을 파악하다 | nắm bắt tình hình thực tế |
116 | 기준으로 하다/삼다 | lấy tiêu chuẩn |
117 | 상승률과 하락률 | tỷ lệ tăng và tỷ lệ giảm |
118 | 다양하게 해석하다 | phân tích giải thích đa đạng |
119 | 철새 – 무리의 리더 | chim di cư – leader của bày chim |
120 | 무리를 짓다 | kết bày (tạo thành nhóm) |
121 | 안전하게 이끄는 역할을 맡다 | đảm nhận vai trò dẫn đầu một cách an toàn |
122 | 경험을 두루갖추고 있다 | có nhiều kinh nghiệm |
123 | 위기 상황이 발생하다 | phát sinh tình huống nguy cơ |
124 | 판단 능력이 있다 | có năng lực phán đoán |
125 | 경제적 여유를 얻다 | (giành) có được sự dư dả về kinh tế |
126 | 삶의 무료함 | sự buồn tẻ trong cuộc sống |
127 | 별것 아닌 사소한 것 | việc nhỏ không phải cái đặc biệt gì |
128 | 돈이나 명예 | tiền hoặc danh tự |
129 | 사회적 일탈 행동 | hành động lệnh lạc tính xã hội |
130 | 우울증을 예방하다 | dự phòng chứng trầm cảm |
131 | 진심 없시 건성으로 사과하다 | xin lỗi đại khái không chân thành |
132 | 책임을 회피하다 | trốn tránh trách nhiệm |
133 | 선한 것이었든 악한 것이었든 | là cái thiện hay cái ác |
134 | 진정한 사과 | xin lỗi chân thành |
135 | 악의적인 의도 | ý đồ ác ý |
136 | 잘못을 반복하다 | lặp lại lỗi sai |
137 | 잘못을 용서하다 | tha thứ cho lỗi lầm |
138 | 무취 상태 | trạng thái không mùi |
139 | 농도가 짙다 | nồng độ đậm đặc |
140 | 악취를 없애는 기술 | kĩ thuật khử mùi xấu |
141 | 식사를 마련하다 | chuẩn bị bữa ăn |
142 | 시대로 접어들다 | bước vào thời đại |
143 | 비약적인 기계 발전 | phát triển cơ khí kĩ thuật vượt bậc |
144 | 삶을 더 윤택하다 | cuộc sống dư dả hơn |
145 | 단정을 짓다 | đưa ra kết luận |
146 | 급속한 기술의 발달 | phát triển kĩ thuật cấp tốc |
147 | 멋쟁이 | người sành điệu |
148 | 가슴 떨리다 | run |
149 | 말썽꾸러기들 | những kẻ chuyên gây rắc rối |
150 | 몸을 비비 꼬다 | cựa quậy nhúc nhích không yên |
151 | 가만히 보다 | lặng lẽ nhìn |
152 | 죄를 짓다 | gây tội |
153 | 서러움을 이해받다 | được hiểu, thông cảm cho nỗi buồn |
154 | 물러터지다 | bộc phát, bốc đồng |
155 | 물에 만 휴지처럼 흐물흐물해지다 | trở nên mềm yếu, nhão nhoẹt như giấy gặp nước |
156 | 난처하다 | khó xử |
157 | 담담하다 | bình thản/ trong trẻo |
158 | 보편적 디자인 | thiết kế phổ biến |
159 | 산업 혁명 | cách mạng công nghiệp |
160 | 생산의 효률성을 추구하다 | mưu cầu tính hiệu suất trong sản xuất |
161 | 비판과 반성 | phê phán và kiểm điểm |
162 | 차별 없이 | không phân biệt |
163 | 계층 고려하다 | cân nhắc tầng lớp |
164 | 보수와 진보 | bảo thủ và tiến bộ |
165 | 자유를 중시하다 | coi trọng tự do |
166 | 경제 성장 | thành trưởng kinh tế |
167 | 평등을 우선하다 | ưu tiên bình đẳng |
168 | 보완하고 상호 | bổ sung và tương hỗ |
169 | 독창적인 기술 | kĩ thuật độc đáo |
170 | 독점적 사용권 | quyền sử dụng độc quyền |
171 | N에 이바지하다/공헌하다 | cống hiến cho |
172 | 발전을 저해하다 | cản trở sự phát triển |
Các biểu hiện, mẫu câu hay diễn đạt hay trích từ đề TOPIK 52
STT | Cấu trúc | Nghĩa | Ví dụ |
1 | V는 것이 중요하다. | cái gì đó là quan trọng | 열심히 하는 것이 중요하다. |
2 | 전체의 반을 넘는다. | vượt quá nửa | 근무 조건을 중요하게 생각하는 사람이 전체의 반을 넘는다. |
3 | V는 데 어려움을 겪다 | mắc phải khó khăn trong việc | 말이 통하지 않아 지갑을 찾는 데 어려움을 겪었다.그때 |
4 | V는 데 도움을 주다 | giúp đỡ cho việc | 잃어버린 지갑을 찾는 데 도움을 주었다. |
5 | V다는 장점이 있다. | có điểm mạnh rằng là | 혼자 공연을 보면 공연에 집중할 수 있다는 장점이 있다. |
6 | V/A것으로 유명하다. | nổi tiếng với cái gì | 개와 고양이는 사이가 나쁜 것으로 유명하다. |
7 | V는 경우가 늘고 있다. | trường hợp… đang tăng lên | 맛집을 탐방하는 경우가 늘고 있다. |
8 | 아무것도 나오지 않다. | không xuất hiện cái gì cả | 아들은 보물을 찾기 위해 밭을 파 봤지만 아무것도 나오지 않았다. |
9 | N와/과 관계가 있다 | có quan hệ với | 본능과 관계가 있다. |
10 | N에 해롭다 | gây hại đến | 식물 중에는 독성이 있어 몸에 해로운 것들이 있다. |
11 | V다는 인상을 줄 수 있다. | có thể gây ấn tượng rằng | 상대방을 존중하고 이야기에 공감하고 있다는 인상을 줄 수 있다. |
12 | N(이)면 충분하다 | Là gì thì là đủ | 비밀번호는 초기에는 숫자 네 개면 충분했다. |
13 | N에 투자해야 하다. | phải đầu tư vào | 기업도 보안 기술 개발에 적극 투자해야 한다. |
14 | N1와 N2 중 하나를 선택해야 하다. | phải chọn 1 trong N1 và N2 | 비밀번호 설정 시에 숫자와 문자 중 하나를 선택해야 한다. |
15 | V(으)려는 노력이 필요하다. | cần nỗ lực để | 부정적으로만 보지 말고 이해하려는 노력이 필요하다. |
16 | N에 영향을 주면 안 되다. | ảnh hưởng đến … thì không được | 연예인을 좋아해도 성적에 영향을 주면 안 된다. |
17 | 모시고 살고 있다. | đón về sống cùng | 나는 친정아버지를 모시고 살고 있다. |
18 | N에 긍정적인 영향을 주다. | ảnh hưởng tích cực đến | 시청률에 긍정적인 영향을 주었다. |
19 | V는 역할을 하다. | có vai trò… | 시청률을 높이는 역할을 했다. |
20 | 에 영향을 준 것으로 보다. | thấy sự ảnh hưởng đến | 손톱이 자라는 것에 영향을 준 것으로 보았다. |
21 | V는 것이 기본이다 | cái gì là cái cơ bản | 세 가지 종류의 나물을 만드는 것이 기본이다. |
22 | N에 대처하다 | đối phó với | 시장 변화에 신속히 대처하고 있다. |
23 | N으로 자리 잡게 되다 | giữ vị trí như là | 점묘법은 회화의 대표적인 표현 기법으로 자리 잡게 되었다 |
24 | N에 도움이 될 것으로 기대되다. | kì vọng sẽ là sự giúp đỡ cho | 적절한 의약품 처방이 국민의 건강 증진에 도움이 될 것으로 기대된다. |
25 | V는 역할을 맡다 | đảm nhận vai trò | 이 새는 무리를 안전하게 이끄는 역할을 맡는다. |
26 | V는 데에서 기인하다. | khơi nguồn từ | 사회적 일탈 행동은 돈과 명예가 없는 데에서 기인한다. |
27 | V려고 노력해야 하다. | phải nỗ lực để | 우울증을 예방하려고 노력해야 한다. |
28 | 먼저 알아야 하는 것이 바로 이것이다. | cái phải biết đầu tiên chính là cái này | 것이다.사과를 하는 사람들이 먼저 알아야 하는 것이 바로 이것이다. |
29 | V는 것이 목표이다. | cái gì là mục tiêu | 악취를 느끼지 못하게 하는 것이 목표이다. |
30 | N에 관계없이 | không có quan hệ với | 성별,연령,장애의 유무 등에 관계없이 누구나 편리 하게 이용할 수 있다 |
31 | N을/를 기준으로 하다 | lấy cái gì làm tiêu chuẩn | 표준이라 여기는 다수만을 기준으로 하였다 |
32 | N에 기여하다 | đóng góp vào | 특허 제도가 사회에 기여한 바를 높이 평가하고 있다. |
33 | N을/를 강하게 옹호하다. | ủng hộ mạnh mẽ cái gì | 특허권자의 독점권을 강하게 옹호하고 있다. |
Đặc biệt, tải sách giải đề TOPIK 52 읽기 chi tiết miễn phí tại đây! Chúc các bạn học tốt nhé!
Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.
Blogkimchi.com
Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.