Từ vựng tiếng Hàn tổng hợp Trung Cấp 4 – Bài 5: 취직
Tổng hợp từ vựng trong giáo trình tiếng Hàn tổng hợp Trung Cấp 4 | Bài 5: 취직
blogkimchi.com chia sẻ lại các từ mới theo bài học trong giáo trình tiếng Hàn tổng hợp trung cấp 4, các bạn theo dõi và học thêm nhé!
Từ vựng tiếng Hàn tổng hợp rất đa dạng, phân chia theo nhiều chủ đề, đặc biệt là bám sát TOPIK, rất phù hợp cho các bạn đang ôn thi TOPIK nha.
Cùng xem và học các từ mới tiếng Hàn tổng hợp Trung Cấp 4 |Bài 5: 취직
1 | 공고문 | bản thông cáo |
2 | 채용 정보 | thông tin tuyển dụng |
3 | 전형 일정 | lịch trình mẫu |
4 | 직종 | loại công việc, loại nghề nghiệp |
5 | 정규 사원 | nhân viên chính thức |
6 | 인턴사원 (수습사원) | nhân viên thử việc |
7 | 신입 사원 | nhân viên mới |
8 | 경력 사원 | nhân viên lâu năm |
9 | 사무직 | công việc hành chính |
10 | 전문직 | công việc chuyên môn |
11 | 기능직 | công việc kỹ thuật |
12 | 영업직 | công việc kinh doanh |
13 | 취업 | xin việc |
14 | 입사 | vào công ty |
15 | 문서 작성 | soạn công văn |
16 | 업무 보조 | hỗ trợ nghiệp vụ |
17 | 이력서 | lý lịch |
18 | 지원서 | đơn xin việc |
19 | 졸업 증명서 | bằng tốt nghiệp |
20 | 성적 증명서 | bảng điểm, bảng thành tích |
21 | 경력 증명서 | giấy chứng nhận kinh nghiệm |
22 | 자기소개서 | bản giới thiệu bản thân |
23 | 추천서 | giấy tiến cử |
24 | 학력 | học lực |
25 | 경력 | kinh nghiệm, năng lực |
26 | 적성 | khả năng, sở trường, năng khiếu |
27 | 지원 동기 | động cơ xin việc |
28 | 적성에 맞다 | phù hợp khả năng, sở trường |
29 | 자격증을 따다 | lấy được giấy chứng nhận |
30 | 인터넷 접수 | nhận đơn qua mạng |
31 | 방문 접수 | nhận đơn trực tiếp |
32 | 우편 접수 | nhận đơn qua đường bưu điện |
33 | 합격자 발표 | thông báo trúng tuyển |
34 | 제출 서류 | giấy tờ/hồ sơ cần nộp |
35 | 서류 마감 | hết hạn hồ sơ |
36 | 지원서를 쓰다 | viết đơn xin việc |
37 | 서류를 접수하다 | thu hồ sơ |
38 | 필기시험을 보다 | thi viết |
39 | 면접시험을 보다 | thi vấn đáp |
40 | 가산점 | điểm thưởng |
41 | 경기가 좋다/나쁘다 | thời kỳ kinh tế tốt/xấu |
42 | 공공 기관 | cơ quan công cộng |
43 | 공모전 | lễ công bố, quảng bá |
44 | 공인 점수 | điểm số được công nhận |
45 | 교원 | giáo viên |
46 | 구직자 | người tìm việc |
47 | 대처 | đối phó |
48 | 말투 | lời lẽ, cách nói chuyện |
49 | 봉사 활동 | hoạt động tình nguyện |
50 | 사본 | bản sao, photo |
51 | 사원 모집 | tuyển nhân viên |
52 | 시범 강의 | giờ giảng mẫu |
53 | 시선 | cái nhìn, sự chú ý |
54 | 유망 직종 | ngành nghề có triển vọng |
55 | 인사 담당자 | người phụ trách nhân sự |
56 | 인증 | giấy chứng nhận |
57 | 일반 상식 | thường thức cơ bản |
58 | 재학 증명서 | giấy chứng nhận đang theo học |
59 | 점차 | dần dần |
60 | 제출 일자 | ngày nộp |
61 | 진급하다 | thăng cấp, lên chức |
62 | 창업 | sáng nghiệp |
63 | 청년층 | tầng lớp thanh niên |
64 | 취업날 | khó xin việc |
65 | 특기 사항 | mục nổi bật |
66 | 현황 | hiện trạng |
67 | 홍보하다 | quảng cáo, quảng bá |
Xem thêm bài học về tiếng Hàn tổng hợp Trung Cấp 4 tại blogkimchi.com nhé!
Đặc biệt, tại youtube BlogKimChi đã chia sẻ bài nghe chữa theo giáo trình tiếng Hàn tổng hợp trung cấp 4, các bạn có thể nghe và chữa trực tiếp tại link “nghe tiếng Hàn quyển 4 bài 5 BlogKimChi” nhé!