Bất quy tắc ‘ㄷ’ 불규칙 trong tiếng Hàn
Trong tiếng Hàn có 7 bất quy tắc mà ai học cũng phải nắm vững ngay từ sơ cấp. Bất quy tắc 으, ㄹ, ㅂ, ㄷ, ㅎ, ㅅ, 르. Bảng tổng hợp Bất quy tắc dưới đây sẽ giúp bạn không bị sai khi dùng tiếng Hàn nhé.
7 BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG HÀN
4) Bất quy tắc của ‘ㄷ’
Với gốc động từ kết thúc bằng ㄷ thì khi gặp nguyên âm ㄷ sẽ chuyển thành ㄹ
V/A(ㄹ)다 + nguyên âm thì ㄷ => ㄹ
-
Chú ý đặc biệt 1: Mặc dù 받다 (nhận) ,믿다 (tin tưởng) ,닫다 (đóng), 얻다 (giành được) kết thúc bằng ㄷ nhưng các động từ này được chia theo quy tắc thông thường.
- Chú ý đặc biệt 2: Trường hợp đặc biệt của 묻다 (dính), 걷다 (kéo) … đồng âm khác nghĩa thì lại không bị biến đổi. Xem ví dụ ở dưới nhé.
V/A |
(스)ㅂ니다 |
-고 |
-아/어 |
-았/었 |
-(으)세요 |
(으)ㄹ까 |
-(으)면 |
듣다nghe |
듣습니다 |
듣고 |
들어요 |
들었어요 |
들으세요 |
들을까요 |
들으면 |
묻다hỏi |
묻습니다 |
묻고 |
물어요 |
물었어요 |
물으세요 |
물을까요 |
물으면 |
걷다đi bộ |
걷습니다 |
걸고 |
걸어요 |
걸었어요 |
걸으세요 |
걸을까요 |
걸으면 |
Những trường hợp đặc biệt không bị biến đổi như sau
받다nhận |
받아요 |
받으면 |
받을까요? |
받으니까 |
믿다tin |
믿어요 |
믿으면 |
믿을까요? |
믿으니까 |
닫다đóng |
닫아요 |
닫으면 |
닫을까요? |
닫으니까 |
얻다giành được |
얻어요 |
얻으면 |
얻을까요? |
얻으니까 |
걷다kéo lên |
걷어요 |
걷으면 |
걷을까요? |
걷으니까 |
묻다chôn, dính |
묻어요 |
묻으면 |
묻을까요? |
묻으니까 |
Qủa thật là trường hợp bất quy tắc của ㄷ có 3 từ hay gặp là 듣다 (nghe), 묻다 (hỏi), 걷다 (đi bộ) nhưng có rất nhiều ngoại lệ không bị áp dụng quy tắc này. Thế nên, bạn chỉ cần nhớ 3 từ bị biến đổi như trên nhé. Đặc biệt phải nhớ những từ không bị biến đổi dù đồng âm như 걷다, 묻다 kia nha. Chúc các bạn học tốt!
Xem thêm các bất quy tắc khác tại đây nhé.
- Bất quy tắc ‘으’
- Bất quy tắc ‘ㅂ’
- Bất quy tắc ‘ㄹ’
- Bất quy tắc ‘ㄷ’
- Bất quy tắc ‘ㅅ’
- Bất quy tắc ‘ㅎ’
- Bất quy tắc ‘르’
Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.
Blogkimchi.com
Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.