Giải sách TOPIK Yonsei 읽기 – Dạng 2 – Trắc nghiệm ngữ pháp câu 3~4
blogkimchi.com cùng bạn giải sách TOPIK Yonsei 읽기 để chinh phục TOPIK II nhé!
Ôn tập lại 150 ngữ pháp TOPIK II để chọn đáp án đúng. Nếu thời gian gấp hoặc lười học, bạn có thể học cấp tốc 45 cặp ngữ pháp đồng nghĩa thi câu 3~4
Sách TOPIK Yonsei TOPIK II phân chia bài luyện theo từng dạng, tương đương từng câu thi trong TOPIK giúp thí sinh ôn thi từng cấp độ rõ ràng, hiệu quả. Đặc biệt đề thi bám sát đề thi mới hiện nay nên tỉ lệ thí sinh đạt điểm cao lớn. Các bạn có thể tham khảo review sách TOPIK Yonsei và đặt mua tại facebook Sách tiếng Hàn nhé!
Cùng bắt đầu giải sách TOPIK Yonsei 읽기 | Dạng 2 | Trắc nghiệm ngữ pháp câu 3~4 theo các bài luyện sau đây!
Bài luyện 1
3. 외국에서 유학 생활을 하자면 여러 가지 준비가 필요해요.
① 하려면 | ② 하더니 |
③ 하면서도 | ④ 하다가 보면 |
Click để xem giải chi tiết tại blogkimchi.com
Ngữ pháp -자면: thể hiện giả định ý định, suy nghĩ ở vế trước, từ đó vế sau trở thành điều kiện hay kết quả. Tạm dịch: “nếu định…thì”
–(으)려면: nếu định, nếu muốn | –더니: rồi thì, nên |
–(으)면서도: dù…nhưng | –다가 보면: nếu cứ…thì |
Đáp án 1: Nếu định du học ở nước ngoài thì cần chuẩn bị nhiều thứ.
4. 잠깐 자리를 비우는 바람에 그 사람의 연락을 받을 수 없었다.
① 비웠길래 | ② 비웠지만 |
③ 비운 김에 | ④ 비운 탓에 |
Click để xem giải chi tiết tại blogkimchi.com
Ngữ pháp -는바람에: thể hiện nguyên nhân hoặc lí do dẫn đến xảy ra tình huống ở vế sau. Thường là vế trước không lường trước, không ngờ tới dẫn đến kết quả tiêu cực ở vế sau. Tạm dịch: “do…nên”, “tại vì…nên”.
-았/었길래: vì đã…nên (nói về căn cứ, lí do của vế sau) | -지만: nhưng |
-(으)ㄴ/는 김에: nhân tiện | -(으)ㄴ/는 탓에: vì…nên (lý do hoặc nguyên nhân gây ra tình huống tiêu cực nào đó) |
Đáp án 4: Vì người đó ra ngoài một lát rồi nên tôi chưa thể liên lạc được.
Bài luyện 2
3. 시대가 변하면 사람들의 사고방식도 달라지게 마련이에요.
① 달라지는 법이에요 | ② 달라지는 셈이에요 |
③ 달라질 따름이에요 | ④ 달라지는 수가 있어요 |
Click để xem giải chi tiết tại blogkimchi.com
Ngữ pháp – 게 마련이다: biểu hiện một sự việc nào đó là đương nhiên, hiển nhiên. Tạm dịch: “đương nhiên là…”, “dĩ nhiên là…”
-는 법이다: vốn dĩ, đương nhiên là | -는 셈이다: coi như, xem như |
-(으)ㄹ 따름이다: chỉ còn biết, đành | -는 수가 있다/없다: có thể/không thể |
Đáp án 1: Nếu xã hội thay đổi thì đương nhiên lối tư duy của con người cũng đổi thay.
4. 그 영화가 재미있다기에 봤는데 저는 별로 재미없었어요.
① 재미있다가 보니 | ② 재미있다고 해서 |
③ 재미있다고 해도 | ④ 재미있다고 하면 |
Click để xem giải chi tiết tại blogkimchi.com
Ngữ pháp -다기에: Là rút gọn của -는다고하기에, thể hiện việc được nghe từ một người khác, là căn cứ của sự phán đoán hay nguyên nhân của vế sau. Tạm dịch: “vì nghe nói là …nên…”
-다가 보니: (cứ) làm gì rồi nhận ra rằng/thấy rằng | -다고 해서: vì nghe nói là |
-다고 해도: dù nói là …nhưng | -다고 하면: nếu như nói là |
Đáp án 2: Nghe nói bộ phim đó hay nên tôi mới xem nhưng mà tôi thấy nó không hay.
Bài luyện 3
3. 그렇지 않아도 저도 지금 집에 가려던 참이었어요.
① 갈걸요 | ② 가야지요 |
③ 가고말고요 | ④ 가려고 했어요 |
Click để xem giải chi tiết tại blogkimchi.com
Ngữ pháp –(으)려던 참이다: sử dụng khi vừa mới có ý định làm gì đó đúng vào ngay thời điểm nói, ở tương lai rất gần. Tạm dịch: “ (đúng lúc) đang định…”, “đang tính làm gì…”
-(으)ㄹ걸요: chắc là, có lẽ là | -아/어야지요: phải…chứ |
-고말고요: chắc chắn là…rồi | -(으)려고 하다: định làm gì |
Đáp án 4: Dù không như vậy thì bây giờ tôi cũng đang định về nhà rồi.
4. 그 사람은 그 소식을 듣고도 놀라지 않았다.
① 듣다가 | ② 듣던데 |
③ 듣느라고 | ④ 들었는데도 |
Click để xem giải chi tiết tại blogkimchi.com
Ngữ pháp -고도: Là rút gọn của -고 + 아/어도, thể hiện vế trước đã hoàn thành thì vế sau nối tiếp nhưng khác với mong đợi hoặc không phù hợp với vế trước. Tạm dịch: “dù, mặc dù …”
-다가: đang … thì | -던데: … vậy mà (hồi tưởng về vế trước, có thể là bối cảnh, lí do, đối chiếu…rồi nói về vế sau có liên quan) |
-느라고: vì mải mê … nên | -았/었는데도: mặc dù đã…nhưng |
Đáp án 4: Anh ấy đã nghe tin đó nhưng không ngạc nhiên gì cả.
Bài luyện 4
3. 부모님께서 새로 이사한 우리 집을 못 찾아오실까 봐 마중을 나갔다.
① 못 찾으시도록 | ② 못 찾으시는 김에 |
③ 못 찾으시는 사이에 | ④ 못 찾아오실 것 같아서 |
Click để xem giải chi tiết tại blogkimchi.com
Ngữ pháp -을까봐(서): Sử dụng trong trường hợp lo lắng, sợ 1 việc, sự vật nào đó thể hiện ở vế trước, dẫn đến hành động ở vế thứ 2. Tạm dịch: “sợ rằng… nên”, “ e là …nên”
-도록: để (chỉ mục đích) | -는 김에: nhân tiện… |
-는 사이에: trong lúc… | -(으)ㄹ 것 같다: có lẽ, chắc là… |
Đáp án 4: E rằng bố mẹ sẽ không tìm được căn nhà mà tôi mới chuyển đến nên tôi đã ra đón.
4. 이번 지진으로 피해를 입은 곳이 여간 많지 않다.
① 많은 셈이다 | ② 많을 따름이다 |
③ 많을 리가 없다 | ④ 얼마나 많은지 모른다 |
Click để xem giải chi tiết tại blogkimchi.com
Ngữ pháp 여간 + A지않다: dùng để nhấn mạnh, “không phải…vừa đâu”, “rất …”. Thường kết hợp với đuôi câu phủ định để mang nghĩa khẳng định.
-(으)ㄴ 셈이다: coi như | -(으)ㄹ 따름이다: chỉ còn biết, đành |
-(으)ㄹ 리가 없다: không lí gì mà lại | 얼마나 -(으)ㄴ지 모른다: không biết… bao nhiêu |
Đáp án 4: Không biết bao nhiêu nơi đã bị thiệt hại bởi trận động đất này (rất nhiều nơi).
Bài luyện 5
3. 눈길을 걸을 때 조심하지 않으면 미끄러지는 수가 있다.
① 미끄러지는 셈이다 | ② 미끄러질 리가 없다 |
③ 미끄러질 게 틀림없다 | ④ 미끄러질 가능성이 있다 |
Click để xem giải chi tiết tại blogkimchi.com
Ngữ pháp -는 수(가) 있다: diễn tả có một ít khả năng xảy ra hành vi hay sự thật nào đó (khả năng không lớn nhưng vẫn có thể xảy ra). Tạm dịch: “có thể sẽ, có khả năng sẽ…”
-는 셈이다: coi như | -(으)ㄹ 리가 없다: không lí gì mà lại |
-(으)ㄹ 게 틀림없다: chắc chắn (không thể sai được) | -(으)ㄹ 가능성이 있다: có khả năng |
Đáp án 4: Khi đi bộ nếu không cẩn thận thì có thể bị trượt ngã.
4. 선생님의 말씀대로 했을 따름인데 상을 받게 되었다.
① 했으모로 | ② 했을 뿐인데 |
③ 하긴 했는데 | ④ 하지 않았는데도 |
Click để xem giải chi tiết tại blogkimchi.com
Ngữ pháp 을 따름이다: diễn tả ngoài tình huống hiện tại thì không có một khả năng nào khác hay một lựa chọn nào khác nữa. Tạm dịch: “ chỉ còn biết..”, “đành…”, “chỉ có…”
-(으)므로: vì …nên | -(으)ㄹ 뿐이다: chỉ |
-기는 하다: (thừa nhận) thì cũng… nhưng | –았/었는데도: cho dù đã … nhưng |
Đáp án 2: Chỉ nhờ làm theo lời thầy giáo mà đã giành được giải thưởng.
Mong nhận được sự góp ý, bổ sung của các bạn để bài viết được hoàn thiện hơn.
Tác giả: Hồng Trang và Thanh Hường
Xem thêm một số bài luyện trắc nghiệm TOPIK II 읽기 ngữ pháp khác tại blogkimchi.com như sau:
NHÓM CÂU 1-2
Thi thử ngữ pháp TOPIK câu 1-2 số 1 [1-10]
Thi thử ngữ pháp TOPIK câu 1-2 số 2 [11-20]
Thi thử ngữ pháp TOPIK câu 1-2 số 3 [21-30]
Thi thử ngữ pháp TOPIK câu 1-2 số 4 [31-40]
NHÓM CÂU 3-4
Thi thử ngữ pháp TOPIK câu 3-4 số 1 [1-10]
Thi thử ngữ pháp TOPIK câu 3-4 số 2 [11-20]
Thi thử ngữ pháp TOPIK câu 3-4 số 2 [21-30]
Thi thử ngữ pháp TOPIK câu 3-4 số 4 [31-40]