999 Từ vựng để học TOPIK I (Tải Về)

999 Từ vựng để học TOPIK I. Đây là những từ vựng căn bản các bạn cần phải biết sau khi học tiếng Hàn sơ cấp – nó không chỉ là mục tiêu ôn TOPIK I mà nếu bạn nhớ được vận dụng tốt thì khả năng nói tiếng Hàn của bạn đã có nền tảng cơ bản vững chắc.

999 Từ vựng để học TOPIK I (Tải Về)


Các bạn xem trước một chút demo nội dung trên File:

1. 것 = vật, việc = a thing or an object[adinserter block=”25″]

좋아하는 것으로 아무거나 골라요 =lấy bất·kì vật gì bạn thích = Take any thing
you like

2. 하다 | làm
a) 내일 뭐 할 거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì?
= What are you doing tomorrow?
b) 밥을 하다 = làm (nấu) cơm = make[cook] rice
c) kết·hợp với các danh·từ gốc Hán để tạo·thành động·từ
생각 (ý·nghĩ, suy·nghĩ) => 생각하다 (động·từ) = nghĩ
운동 (sự vận·động) = 운동하다 (động·từ) vận·động, tập thể·dục = do exercise

16.주다 | cho, đưa cho, làm giúp cho ai việc gì
a) 일을 주다 = cho ai một công·việc = give sb a job
b) 시계를 선물로 주다 = tặng cho ai chiếc đồng·hồ để làm quà
= give sb a watch as a present[gift] c) 이 반지는 할머니가 주신 것이다 = Chiếc nhẫn này là (thứ mà) bà tôi tặng
cho tôi. = My grandmother gave me this ring.

[adinserter block=”31″][adinserter block=”29″]

41.나오다 | đi ra (hướng về phía người nói)= get out
그녀는 하루 종일 방에서 나오지 않았다. = Cô ấy suốt ngày không đi ra khỏi
phòng. = She didn’t get out of her room all day.

[adinserter block=”29″]

47. 못하다 = không thể làm, bất khả thi[adinserter block=”25″] 나는 오늘중에 이 일을 전부는 못한다 = Tôi không thể làm xong toàn bộ việc
này ngày hôm nay. = I cannot finish all the work today.

50.속 | bên trong

서랍 속 = bên trong ngăn kéo = the inside of a drawer
봉투 속 = bên trong bì thư = the inside of an envelope
패물을 장롱 속에 숨기다 = giấu đồ trang sức ở trong tủ quần áo
= hide jewelry inside the wardrobe
그녀는 물속으로 뛰어들었다 = cô ấy lao xuống nước = She dived into the water.

[adinserter block=”29″]

52.데 | = nơi, điểm = Place, point, instance
a) 그에게는 좋은 데가 하나도 없다. = Anh ấy chẳng có một điểm tốt nào cả.
b) 그녀에게는 여자다운 데가 없다. = Cô ấy chẳng có điểm nào nữ tính.
c) 잠깐 같이 들를 데가 있다. = Có một nơi mà chúng ta sẽ cùng dừng lại trong chốc
lát.
d) 여기는 애들이 올 데가 아니다. = Đây không phải là nơi dành cho trẻ con.

57.잘 | tốt (về mức·độ), giỏi, rõ = well
a) 그녀는 피아노를 잘 친다 = Cô ấy đánh đàn piano giỏi. = She is good at playing
the piano.
b) 잘 알고 있습니다 = Tôi biết rõ ạ. = I am well aware of it.
c) 이 사진을 잘 보세요 = Hãy nhìn kĩ ảnh này đi. = Have a good look at this picture.
d) 내 목소리 잘 들려요? = Anh có nghe rõ giọng tôi không? = Can you hear me well?
e) 한숨 잘 잤다 = Tôi đã ngủ ngon. = I had a good sleep.
f) 잘 가요 = Đi mạnh giỏi nhé. = Good·bye!
g) 이 치마는 잘 구겨진다 = Cái váy này dễ bị nhàu nát. = This skirt wrinkles easily.
(구겨지다 = nhàu nát = wrinkle)

[adinserter block=”21″]

→ Download File PDF

[adinserter block=”37″][adinserter block=”32″] [adinserter block=”39″]

Từ khoá: từ vựng topik 1, thi topik 1 khó không, ngữ pháp từ vựng topik 1, học topik 1, ôn thi topik 1, tài liệu học thi topik 1, topik I cấp 1,2 khó không, học bâo lâu thi được topik 2 cấp 1

[adinserter block=”37″][adinserter block=”33″]
4/5 - (4 bình chọn)

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận