10 Từ vựng + Ví dụ mỗi ngày (3) | 중급
안녕! Chào các bạn, Blog tiếp tục đăng bài thứ (3) trong loạt bài từ vựng trung cấp tiếp Hàn. Chúng ta bắt đầu cùng học nhé!
Mỗi ngày 10 từ nhẹ như lông hồng ^^.
Bên cạnh từ vựng nếu có [*] thì đây là phụ lục cách phiên âm các bạn nhé!
1. 각자{명사}[*각짜]: mỗi người, mỗi cá nhân
** Đồng nghĩa: 각각/제각각 – mỗi/ sự riêng lẻ
각자의 일을 스스로 책임져야 한다.
Mỗi người làm việc tự phải có trách nhiệm(스스로: tự thân, tự bản thân; 책임: trách nhiệm)
우리는 각자에게 어울리는 옷을 골라 입었다.
Chúng ta mỗi người tự chọn một cái áo phù hợp để mặc.(어울리다: phù hợp, hợp; 고르다: chọn, lựa).
2. 각종{명사}[*각쫑]: các loại, các thứ
** Đồng nghĩa: 각양각색 – đa hình đa sắc, nhiều hình dáng màu sắc 그곳에는 각종 전자제품들이 가득 놓여 있었다. Chỗ đó có để đầy đủ các loại đồ điện tử(가득: đầy đủ, đầy ắp) 날이 더워지자 각종 냉방 기기들이 날개 돋친듯이 팔리고 있다. Thời tiết ngày càng nóng các thiết bị phòng lạnh bắt chạy như tôm tươi(냉방: máy lạnh, phòng lạnh; 날개 돋친: như mọc cánh mà bay – từ thường chỉ hoạt động bán hàng đắt khách)
3. 간격{명사}: khoảng cách ** Đồng nghĩa: 거리/사이 – cách ly, khác biệt, khoảng trống, khoảng cách. 간격이 넓다/좁다 – Khoảng cách rộng/hẹp. 버스가 한시간 간격으로 이곳을 지나간다. Chỗ này cách 1 tiếng có xe bus chạy qua. 시험 볼 때에는 책상과 책상의 간격을 넓혀서 앉는다. Lúc thi khoảng cách giữa bàn với bàn không được mở rộng ra.
4. 간접{명사}: gián tiếp ** Đối nghĩa: 직접 – trực tiếp 사람은 책을 통해 간접 경험을 할 수 있다. Con người có thể học hỏi kinh nhiệm thông qua qua sách. 내가 마신 컵으로 네가 마셨으니 간접 키스를 한 셈이다. Tôi đã giống như hôn gián tiếp vì tôi uống cốc mà bạn đã uống.
5. 간판{명사}: bảng hiệu ** Thường đi với: 간팔을 걸다 – treo, mắc / 간팔을 따다: lấy, đạt được 시내에 나가면 여기저기 화려한 간판들이 눈에 띈다. Ra thành phố chỗ này chỗ kia rực rỡ biển hiệu đập vào mắt (띈다: đập vào mắt, hiện rõ; 화려하다: tráng lệ, rực rỡ, sặc sỡ) 대학 간판을 따기 위해 대학교에 가서는 안 된다. Chỉ vì muốn lấy danh đại học mà đi học đại học là không được. 6. 금지하다{동사}: cấm chỉ ** Đồng nghĩa: 금하다, 막다 – cấm, ngăn cản, chặn ** Trái nghĩa: 허가하다, 허용하다 – cho phép, chấp thuận, thừa nhận 이곳은 외부인의 출입을 금지하고 있습니다. Nơi – chỗ này cấm người ngoài ra vào 지하철 공사로 이 도로의 통행을 금지하도 있다. Ga tàu đang thi công đường này cấm đi lại. 7. 긋다{동사}[귿따]: vạch, kẻ ** Thường dùng: 밑줄을 긋다 – gạch phía dưới chân, 선을 긋다 – vạch đường 나는 읽으면서 모르는 부분에 밑줄을 그었다. Mình vừa đọc phần nào không hiểu thì gạch chân chỗ đó. 너랑 나 사이에 그렇게 선을 그을 필요는 없다. Bạn và tôi không cần vạch ra giới hạn như thế. ^^ không vạch giới hạn dính bầu chết mẹ =)) 8. 기르다{동사}: nuôi, nuôi dưỡng ** Đồng nghĩa: 키우다 꽃과 나무를 기르는 데에는 많은 정성이 필요하다. Cây và hoa khi trồng cần nhiều tâm huyết. (정성: tâm huyết, nhiệt thành) 그는 독립심과 인내심을 기르기 위해서 많은 노력을 했다. Người đó để nuôi dưỡng tinh thần độc lập và sự kiên trì nhẫn nại nên đã nỗ lực rất nhiều.
9. 기울이다{동사}: ** Hai nghĩa: 1. làm nghiêng làm dốc ( 주의 기울이다 – Chú ý dốc, nghiêng), 2. tập trung (정상을 기울이다 – trạng thái tập trung) 그는 잔을 기울여서 맥주를 따라 주었다. Anh ta nghiêng cốc rồi rót bia vào. 이것은 그 작가가 5년 동안 심혈을 기울여 만든 작품이다. Cái này tác giả đó đã giành 5 năm tập trung tâm huyết để làm nên tác phẩm.(심혈: máu tim, tâm huyết) 10. 까다{동사}: lột vỏ, bóc ** Đồng nghĩa: 펴다 – mở, duỗi, trải; 이불을 깔다 – trải chăn 하루 종일 마늘을 깠더니 눈과 손이 아프고 따가웠다. Suốt cả ngày bóc tỏi nên mắt và tay đau nhức quá (따갑다: đau buốt, đau nhức) 귤이나 오랜지 등이 껍질은 까서 말려 두면 차로 마실 수 있다. Quýt hoặc cam lột vỏ phơi khô để làm trà uống được. (껍질: vỏ, cùi; 말리다: làm khô, làm cạn; 두다: đặt, để).
——***——
※ Bài đọc hôm nay dừng ở đây các bạn nhé! Nếu thấy hay thì đọc cho nhớ nhé! Rảnh thì lang thang trên Blog xem các bài chủ đề khác xem sao học thêm nhé <3 ~