Hành động hàng ngày bằng tiếng Hàn chủ đề: 앉기 Ngồi
Bạn đang xem bài viết trong Chuyên mục Tiếng Hàn thực dụng – Là một loạt các bài viết được Blogkimchi Việt hóa lại nội dung từ tài liệu My Daily Routine In Korean của Talktomeinkorean, đây là một cuốn sổ tay hình ảnh ghi tổng hợp lại những hành động theo từng tình huống thường xảy ra với chúng ta trong cuộc sống. Qua hình ảnh gợi như như vậy sẽ giúp các bạn ghi nhớ và vận dụng từ vựng một cách tốt hơn.
Chủ đề: 앉기 Ngồi
Từ vựng:
1. 의자에 앉다 ngồi lên(trên) ghế
2. 바닥에 앉다 ngồi(bệt) trên sàn nhà
3. 다리를 꼬다 ngồi vắt chéo chân
4. 다리를 떨다 ngồi rung chân
5. 의자가 불편하다 cái ghế ngồi không thoải mái
6. 의자가 편하다 cái ghế ngồi thoải mái
7. 쭈그리고 앉다 ngồi xổm
1. 의자를 뒤로 젖히다 ngả lưng ghế về phía sau
2. 의자를 바로 세우다 ghế trong thư thế ngay ngắn, đặt thẳng lưng ghế
3. 자리가 좁다 chỗ (ngồi) quá nhỏ
4. 등받이에 기대다 tựa vào lưng ghế
5. 방석을 깔고 앉다 trải đệm(lót) ngồi lên
6. 끼어 앉다 ngồi xen vào giữa
Xem tiếp các bài tương tự trong loạt bài Chuyên mục Tiếng Hàn thực dụng |
Từ khóa: động từ tiếng hàn thường dùng, từ vựng tiếng hàn trong sinh hoạt hàng ngày, động tác trong sinh hoạt tiếng hàn là gì, động từ cử chỉ hoạt động tiếng hàn, từ vựng tiếng hàn dọn nhà…các tư thế ngồi trong tiếng hàn, ngồi xổm tiếng hàn là gì, ngồi vắt chéo chân tiếng hàn, ngồi bệt tiếng hàn là gì.