So sánh tiếp từ -스럽다 và -롭다
So sánh các ngữ pháp đồng nghĩa, na ná nghĩa trong tiếng Hàn sẽ giúp các bạn hiểu đúng hơn về ngữ pháp và dùng đúng tình huống, hoàn cảnh.
blogkimchi.com sẽ cùng bạn tìm hiểu các ngữ pháp đồng nghĩa, so sánh các ngữ pháp tiếng Hàn với nhau để củng cố thêm kiến thức nhé.
Hôm nay chúng ta cùng So sánh tiếp từ -스럽다 và -롭다. Cùng xem dưới đây nhé!
–스럽다 | –롭다 | |
Ý nghĩa | Diễn tả cảm giác hoặc tính chất giống như danh từ đừng trước. | Diễn tả lượng vừa đủ của tính chất và chỉ kết hợp với danh từ không có patchim. |
Theo từ điển Naver | Hậu tố thêm nghĩa ‘có tính chất như thế’ và tạo thành tính từ. 가증스럽다 간사스럽다 감격스럽다 감동스럽다 감탄스럽다 갑작스럽다 개탄스럽다 거만스럽다 거북스럽다 걱정스럽다 게걸스럽다 경망스럽다 경멸스럽다 경박스럽다 경사스럽다 고급스럽다 고생스럽다 고약스럽다 고역스럽다 고집스럽다 고통스럽다 고풍스럽다 곤욕스럽다 곤혹스럽다 공경스럽다 교만스럽다 |
Hậu tố thêm nghĩa ‘như vậy’ hoặc ‘đáng như vậy’ và tạo thành tính từ. 명예롭다 신비롭다 자유롭다 풍요롭다 향기롭다 감미롭다. 위태롭다. |
Ví dụ | *그 동굴은 정말 신비스럽습니다. Câu này có nghĩa là “Cái hang trông có vẻ huyền bí”. |
**그 동굴은 정말 신비롭습니다. Câu này có nghĩa là “Cái hang thực sự huyền bí”. |
Nguồn tài liệu: Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng Trung Cấp
Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.
Blogkimchi.com
Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.