So sánh ngữ pháp -이/히/리/기/우/추 và -게 하다
So sánh các ngữ pháp đồng nghĩa, na ná nghĩa trong tiếng Hàn sẽ giúp các bạn hiểu đúng hơn về ngữ pháp và dùng đúng tình huống, hoàn cảnh.
blogkimchi.com sẽ cùng bạn tìm hiểu các ngữ pháp đồng nghĩa, so sánh các ngữ pháp với nhau để củng cố thêm kiến thức nhé.
Bài học hôm trước đã so sánh ngữ pháp -더라고요 và -던데요. Hôm nay chúng ta cùng So sánh ngữ pháp -이/히/리/기/우/추 và -게 하다. Cùng xem dưới đây nhé!
–이/히/리/기/우/추 | –게 하다 |
Chỉ có thể kết hợp với một số Động từ và tính từ | Có thể kết hợp với tất cả Động từ và tính từ |
운전하다 – 운전하이다 (sai) 운전하게 하다 (đúng) |
운전하다 – 운전하게 하다 (đúng) 입다 – 입게 하다 (đúng), 입히다 (đúng) |
Chủ ngữ trực tiếp thực hiện hành động | Chủ ngữ không trực tiếp thực hiện và sai bảo (gián tiếp) |
엄마는 아이를 씻겼어요 | 엄마는 아이를 씻게 했어요. |
Mẹ dùng tay trực tiếp tắm rửa cho em bé. | Mẹ bảo em bé tự tắm mà không trực tiếp tắm cho em bé. |
Nguồn tài liệu: Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng Trung Cấp
Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.
Blogkimchi.com
Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.