So sánh ngữ pháp -아/어도, -더라도 và -(으)ㄹ지라도
So sánh các ngữ pháp đồng nghĩa, na ná nghĩa trong tiếng Hàn sẽ giúp các bạn hiểu đúng hơn về ngữ pháp và dùng đúng tình huống, hoàn cảnh.
blogkimchi.com sẽ cùng bạn tìm hiểu các ngữ pháp đồng nghĩa, so sánh các ngữ pháp tiếng Hàn với nhau để củng cố thêm kiến thức nhé.
Hôm nay chúng ta cùng So sánh ngữ pháp -아/어도, -더라도 và -(으)ㄹ지라도. Cùng xem dưới đây nhé!
-아/어도 | -더라도 |
Cấu trúc này so với -더라도 thì cảm giác giả định yếu mà khả năng là sự thật thì cao hơn. | Cấu trúc này so với -아/어도 thì cảm giác giả định cao hơn và khả năng là sự thật yếu hơn |
남들이 뭐라고 해도 신경 쓰지 말고 소신껏 일을 추진해 나가세요. | 남들이 뭐라고 하더라도 신경 쓰지 말고 소신껏 일을 추진해 나가세요. |
Khả năng những người khác chỉ trích là cao | Có cảm giác không chắc chắn liệu những người khác có chỉ trích không. |
–아/어도 | –더라도 | -(으)ㄹ지라도 | |
So sánh ý nghĩa | Cấu trúc này sử dụng khi người nói nghĩ rằng nội dung mệnh đề trước có khả năng lớn thành sự thực. * 비가 와도 바다에 나갈 것이다. |
So với -아/어도 thì người nói nghĩ rằng khả năng xảy ra nội dung của mệnh đề trước gần như không có hoặc rất mong manh. * 혹시 내일 비가 오더라도 바다에 나갈 것이다. |
So với cấu trúc -아/어도, -더라도 thì cấu trúc này nhấn mạnh suy nghĩ hoặc ý chí của người nói. * 설령 내일 비가 오고 태풍이 올지라도 반드시 바다에 나갈 것이다. |
Tình huống giả định | Có thể sử dụng * 내가 실수를 했어도 정미는 화를 안 냈을 것이다. * 내일 날씨가 안 좋아도 산에 올라가겠다. |
Có thể sử dụng * 내가 실수를 했더라도 정미는 화를 안 냈을 것이다. * 내일 날씨가 안 좋더라도 산에 올라가겠다. |
Có thể sử dụng * 내가 실수를 했을지라도 정미는 화를 안 냈을 것이다. * 내일 날씨가 안 좋을지라도 산에 올라가겠다. |
Trường hợp sự thật hoặc trạng thái thực tế hay đã xảy ra rồi. | Có thể sử dụng | Không thể sử dụng | Không thể sử dụng |
* 어제 몸이 아팠어도 회의에 참석했다. (đúng) * 전화를 해도 받지 않아요. (đúng) |
* 어제 몸이 아팠더라도 회의에 참석했다. (sai) * 전화를 하더라도 같이 않아요. (sai) |
* 어제 몸이 아팠을 치라도 회의에 참석했다. (sai) * 전화를 할지라도 같이 않아요. (sai) |
|
Tuy nhiên, có thể sử dụng trong trường hợp nội dung mệnh đề sau thể hiện ý chí, nghĩa vụ, tính tất yếu. * 상황이 어렵더라도 최선을 다하겠다. (đúng) * 지금 비빔밥이 몰아치더라도 출발해야 한다. (đúng) | Tuy nhiên, có thể sử dụng trong trường hợp nội dung mệnh đề sau thể hiện ý chí, nghĩa vụ, tính tất yếu. * 상황이 어려울지라도 최선을 다하겠다. (đúng) * 지금 비빔밥이 몰아칠지라도 출발해야 한다. (đúng) |
Nguồn tài liệu: Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng Cao Cấp
Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.
Blogkimchi.com
Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.