So sánh ngữ pháp -다 보니, -다 보면, -다가는
So sánh các ngữ pháp đồng nghĩa, na ná nghĩa trong tiếng Hàn sẽ giúp các bạn hiểu đúng hơn về ngữ pháp và dùng đúng tình huống, hoàn cảnh.
blogkimchi.com sẽ cùng bạn tìm hiểu các ngữ pháp đồng nghĩa, so sánh các ngữ pháp với nhau để củng cố thêm kiến thức nhé.
Bài học hôm trước đã So sánh ngữ pháp -더니 và -았/었더니. Hôm nay chúng ta cùng So sánh ngữ pháp -다 보니, -다 보면, -다가는 Cùng xem dưới đây nhé!
–다 보니 | –다 보면 | –다가는 | |
Mệnh đề trước | Hành động xảy ra liên tục | Hành động xảy ra liên tục | Hành động xảy ra liên tục |
매일 연습하다 보니 잘하게 되었어요. | 매일 연습하다 보면 잘하게 되었어요. | 그렇게 연습을 안 하다가는 대회에 못 가게 될 거예요. | |
Nội dung mệnh đề sau | 1)Phát hiện điều gì mới | 1) Phát hiện điều gì mới | Kết quả tiêu cực |
공부하다 보니 식사 시간이 지났더라고요. | 집중해서 공부하다 보면 식사 시간이 지났을 때가 많아요. | 그렇게 쉬지 않고 일하다가는 몸에 큰 병이 생길 거예요. | |
2) Kết quả tích cực hoặc tiêu cực | 2) Kết quả tích cực hoặc tiêu cực | ||
자주 만나다 보니 좋은 점이 보이더라고요. ( 쉬지 않고 일하다 보니 큰 병이 생겼어요. | 자주 만나다 보면 좋은 점이 보일 거예요. 바쁘게 준비하다 보면 빠트리는 게 있을 거예요. | ||
Thì của mệnh đề sau | Thì quá khứ hoặc hiện tại (đã có kết quả) | 1) Thì hiện tại (kết quả thông thường) | 1) Thì hiện tại (kết quả thông thường) |
매일 늦게 자다 보니 습관이 되었어요. 매일 늦게 자다 보니 일찍 일어나는 게 힘들어요. | 외국에 살다 보면 고향 음식이 생각날 때가 많아요. | ||
2) Thì tương lai (dự đoán kết quả) | 2) Thì tương lai (dự đoán kết quả) | ||
외국에 살다 보면 고향 음식이 생각날 때가 많을 거예요. | 그렇게 자주 굶다가는 건강을 해치게 될 거예요. |
Nguồn tài liệu: Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng Trung Cấp
Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.
Blogkimchi.com
Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.