Phân biệt ngữ pháp -(으)ㄴ, 던, 았/았던
Phân biệt nhanh ngữ pháp -(으)ㄴ, 던, 았/았던 kèm ví dụ chi tiết sẽ giúp các bạn làm chủ các ngữ pháp này!
Định ngữ trong tiếng Hàn chưa bao giờ là dễ với người học, đặc biệt khi càng học lên cao, bạn sẽ gặp thêm dạng 던 và 았/었던 nữa.
Theo sách 쓰기의 모든 것, mình trích dẫn lại bài so sánh các ngữ pháp -(으)ㄴ, 던, 았/았던 như sau để các bạn có thêm tài liệu tham khảo nhé!
So sánh –(으)ㄴ, 던, 았/었던
-(으)ㄴ: 완결된 상태, 현재까지 계속됨.
Trạng thái đã hoàn thành, được tiếp tục đến hiện tại.
-았/았던: 그때 경험만 강조, 경험은 과거의 일로 끝남. 현재와 다른 변화의 가능성 있음.
Chỉ nhấn mạnh trải nghiệm khi đó, trải nghiệm đã kết thúc trong quá khứ. Có khả năng khác với hiện tại.
-던: 그때 경험이지만 진행, 지속됐던 사실 강조, 완결의 의미 없음. 변화 가능성 있음.
Trải nghiệm khi đó nhưng nhấn mạnh sự thật đã được tiếp diễn liên tục, không có ý nghĩa kết thúc. Có khả năng thay đổi.
Cùng xem bảng ví dụ dưới đây:
Ví dụ 1: 결혼하다 và các từ tương tự như 성공하다, 실패하다, 합격하다
(으)ㄴ | 결혼한 사람 | 결혼한 상태의 사람 -과거 완료 상태가 현재까지 |
았/었던 | 결혼했던 사람 | 결혼한 경험이 있는 사람 -그때의 경험만 강조 |
던 | 결혼하던 사람* | 그때 결혼하는 중인 사람 (x) |
Ví dụ 2: 가다 và các từ tương tự như 오다, 시작하다, 출발하다
(으)ㄴ | 고향에 간 사람 | 고향에 가서 현재 없는 사람 |
았/었던 | 고향에 갔던 사람 | 고향에 갔다 온 사람 |
던 | 고향에 가던 사람 | 그때 고향에 가는 중인 사람 |
Ví dụ 3: 되다 và các từ tương tự như 죽다, 파괴되다, 멸종되다, 나타나다, 해결되다
(으)ㄴ | 성인이 된 아이 | 지금 성인인 아이 |
았/었던 | 성인이 되었던 아이* | 성인이 된 경험이 있는 아이(x) |
던 | 성인이 되던 아이* | 그때 성인이 되는 중인 아이(x) |
Ví dụ 4: 만들다 và các từ tương tự như 하다, 먹다, 마시다, 보다, 읽다, 듣다, 그리다, 부르다, 사용하다
(으)ㄴ | 내가 만든 음식 | 다 만든 후의 음식 |
았/었던 | 내가 만들었던 음식 | 만든 경험이 있는 음식 |
던 | 내가 만들던 음식 | 그때 만드는 중인 음식 |
Ví dụ 5: 입다 và các từ tương tự như 앉다, 신다, …
(으)ㄴ | 내가 입은 옷 | 현재 내가 입고 있는 옷 |
았/었던 | 내가 입은 옷 | 그때 내가 입은 옷 |
던 | 내가 입었던 옷 | 예전에 내가 자주 입은 옷 |
Chú ý:
1. 대부분의 동사는 과거에 완료된 일, 일회적인 일을 제외하고 ‘-던’과 ‘-았/었던’은 의미상 큰 차이가 없음. 어떤 것을 더 강조하느냐에 차이가 있음.
Hầu hết các động từ, ngoại trừ những việc đã kết thúc trong quá khứ hay những việc xảy ra một lần thì sự khác biệt giữa 던 và 았/었던 là không lớn. Khác nhau chủ yếu phụ thuộc vào việc nhấn mạnh cái nào hơn.
예:
- 예전에 내가 살던 집 (과거에 ‘일정 기간 동안 살았다’는 것을 강조)
nhà mà tôi sống trước đây (nhấn mạnh việc “đã từng sống trong một thời gian nhất định” trong quá khứ)
- 예전에 내가 살았던 집 (과거 ‘특정한 때 그 집에 살았다’는 사실 강조)
nhà mà tôi đã từng sống trước đây (nhấn mạnh việc “đã sống ở nhà đó vào một thời điểm đặc biệt)
2. ‘가다’와 같은 일부 동사의 경우 함께 쓰는 어휘에 따라, ‘-던’과 ‘았/었던’의 의미가 달라질 수 있음.
Một số động từ như 가다 thì tùy theo từ vựng viết cùng, ý nghĩa của ‘-던’ và ‘았/었던’ có thể khác nhau
예:
- 예전에 자주 가던 식당(과거 ‘한동안’ 자주 갔다)
nhà hàng mà tôi thường đến trước đây (quá khứ thường đến “một thời gian dài”)
- 예전에 자주 갔던 식당 (과거에 자주 ‘갔다’)
nhà hàng mà tôi thường đến trước đây (quá khứ thường “đến”)
- 고향에 가던 사람 (그때 가던 중이었다)
người đã từng về quê (khi đó đang về quê)
- 고향에 갔던 사람 (갔다 왔다)
người đã từng về quê (về quê rồi đi)
Tham khảo thêm về ngữ pháp 던 tại blogkimchi.com để hiểu thêm về những trường hợp sử dụng 던 nhé!