Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II – Ngữ pháp -을 지경이다 (15/150)
Học cấp tốc ngữ pháp -을 지경이다 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.
Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được blogkimchi.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.
Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.
Ngữ pháp số 15/150 là Ngữ pháp -을 지경이다
Công thức
-(으)ㄹ 지경이다 | ||
동사 | 먹다 | 먹을 지경이다 |
Động từ | 가다 | 갈 지경이다 |
Ý nghĩa: 어떤 상태와 비슷함을 나타낸다
Thể hiện sự tương tự một trạng thái nào đó.
Tạm dịch: “gần như là”, “giống như là”, “đến mức”
Ví dụ:
너무 많이 걸었더니 쓰러질 지경이에요.
Đi bộ quá nhiều đến mức gần như ngất xỉu.
그 사람이 보고 싶어서 미칠 지경이에요.
Nhớ người đó đến mức gần như phát điên.
시험을 망쳐서 눈물이 날 지경이에요.
Thi tệ đến mức phát khóc.
Tìm hiểu thêm về từ 지경 theo từ điển Naver
지경 là Danh từ phụ thuộc, thể hiện nghĩa trường hợp, hoàn cảnh, mức độ. Chủ yếu viết dưới dạng định ngữ như ‘-은/-는/-을 지경’
동생은 누가 업어 가도 모를 지경으로 깊이 잠들었다.
빚은 더 이상 내가 감당할 수 없는 지경에 이르렀다.
사내의 태도는 지나치게 당당해서 오히려 의심스러울 지경이었다.
Mở rộng: ‘-을 지경이다’는 ‘-을 정도이다‘와 주로 바꾸어 사용할 수 있다.
‘-을 지경이다’ chủ yếu có thể thay đổi cho ‘-을 정도이다’
Ví dụ:
*친구는 계속 잘 달렸지만 나는 힘들어서 죽을 지경이었다.
= 친구는 계속 잘 달렸지만 나는 힘들어서 죽을 정도였다.
Bạn tôi vẫn chạy khỏe nhưng tôi thì mệt chết đi được.
Luyện tập:
※ 다음 밑줄 친 부분과 바꿔 쓸 수 있는 것을 고르십시오.
요즘 스트레스가 심해서 잠도 못 잘 지경이에요.
1) 잘걸요
2) 잘 정도예요
3) 잘 셈이에요
4) 잘 리 없어요
Click để xem đáp án luyện tập
정답: 2
Cùng học cấp tốc ngữ pháp TOPIK II theo danh mục 150 ngữ pháp TOPIK II thông dụng tại blogkimchi.com nhé!