Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II – Ngữ pháp -아/어 가지고(74/150)
Học cấp tốc ngữ pháp -아/어 가지고 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.
Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được blogkimchi.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.
Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.
Ngữ pháp số 74/150 là Ngữ pháp -아/어 가지고
Công thức
–아/어 가지고 | ||
동사 | 먹다 | 먹어 가지고 |
Động từ | 자다 | 자 가지고 |
형용사 | 작다 | 작 가지고 |
Tính từ | 크다 | 커 가지고 |
명사+이어/여 | ||
명사+이다 | 학생 | 학생이어 가지고 |
Danh từ | 교사 | 교사여 가지고 |
Ý nghĩa: 선행절이 후행절의 이유가 될 때 사용한다.
Diễn tả vế trước trở thành lý do của vế sau.
Tạm dịch: “vì…nên”
Ví dụ:
ㆍ동생이 화가 나 가지고 문을 세게 닫고 밖으로 나가 버렸어요
Em trai tôi nổi giận nên đóng sập cửa rồi bỏ ra ngoài.
ㆍ새로 산 옷이 작아 가지고 바꾸러 가려고요.
Chiếc áo mới mua bị chật nên mình định đi đổi.
ㆍ제가 아직 고등 학생이어 가지고 그 영화는 볼 수 없어요.
Vì mình vẫn là học sinh cấp 3 nên chưa được xem phim đó.
Chú ý 1: `-아/어 갖고’의 향배로 사용할 수 있다.
Có thể sử dụng dưới hình thức ‘아/어 갖고’
Ví dụ:
우유가 상해 가지고 버렸어요.
= 우유가 상해 갖고 버렸어요.
Sữa bị hỏng nên bỏ đi rồi.
Chú ý 2: 명령문이나 청유문과 같이 사용하지 않는다.
Không sử dụng ở câu mệnh lệnh hay câu đề nghị.
Luyện tập:
※ 다음 글의 밑줄 친 부분과 바꿔 쓸 수 있는 말을 고르십시오.
가: 황사가 심해 가지고 외출하기가 힘들어요.
나: 맞아요. 갈수록 황사가 심해져서 큰일이에요.
1) 심하기 때문에 2) 심한 덕분에
3) 심하기 위해서 4) 심하느라고
Click để xem đáp án luyện tập
정답: 1
Trên đây là bài học cấp tốc học cấp tốc ngữ pháp TOPIK II theo danh mục 150 ngữ pháp TOPIK II thông dụng.
Để xem chi tiết về ngữ pháp -는데 trong tiếng Hàn cùng các lưu ý đặc biệt và so sánh ngữ pháp, hãy tham khảo mục Ngữ pháp tại blogkimchi.com nhé!