Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II – Ngữ pháp -아/어 가다/오다(51/150)
Học cấp tốc ngữ pháp -아/어 가다/오다 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.
Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được blogkimchi.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.
Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.
Ngữ pháp số 51/150 là Ngữ pháp -아/어 가다/오다
Công thức
–아/어 가다/오다 | ||
동사 | 만들다 | 만들어 가다/오다 |
Động từ | 발전하다 | 발전해 가다/오다 |
Ý nghĩa:
–아/어 가다: 현재의 상태가 미래에서도 계속 유지될 때 사용한다.
-아/어 가다 sử dụng để diễn tả trạng thái của hiện tại vẫn được duy trì liên tục ngay cả trong tương lai.
Tạm dịch: “đã đang và sẽ…”
–아/어 오다: 과거 상태가 현재까지 오랜 시간 동안 계속 유지되고 있을 때 사용한다.
-아/어 오다 sử dụng để diễn tả trạng thái quá khứ vẫn đang được duy trì trong thời gian dài cho đến hiện tại.
Tạm dịch: “đã và đang …”
Hiểu nhanh:
-아/어 가다: (현재) à(미래)
-아/어 오다: (과거)à (현재)
Ví dụ:
ㆍ우리 나라는 앞으로 더욱 발전해 갈 것입니다.
Đất nước chúng ta sau này sẽ càng ngày càng phát triển hơn.
ㆍ앞으로 두 사람이 예쁜 사랑을 만들어 가시길 바랍니다.
Mong rằng sau này 2 người sẽ tạo nên một tình yêu đẹp.
ㆍ이 제품을 10년 동안 사용해 왔어요.
Mình sử dụng sản phẩm này đến nay đã được 10 năm rồi.
ㆍ5년 전부터 사귀어 온 남자 친구와 헤어졌어요.
Mình đã chia ta với người bạn trai hẹn hò 5 năm rồi.
Chú ý: ‘아/어 오다’
상태를 유지하는 시간이 비교적 길 때만 사용할 수 있다.
Chỉ được sử dụng khi độ dài thời gian duy trì trạng thái là tương đối dài.
저는 10분 전부터 밥을 먹어 왔어요. (sai)
Tôi ăn cơm được 10 phút rồi.
Mở rộng: ‘아/어 가다’
‘아/어 가다’는 어떤 일이 거의 끝나려고 할 때 사용해요.
‘아/어 가다’ sử dụng khi một việc nào đó gần kết thúc.
Ví dụ:
밥이 다 되어 가니까 배고파도 조그만 기다리세요.
Cơm gần xong rồi nên có đói thì cũng đợi thêm 1 chút nhé.
Luyện tập:
※ 빈칸에 들어갈 알맞은 말을 고르십시오.
우리 경제는 앞으로 더 발전해 ___________.
1) 갔습니다
2) 갈 겁니다
3) 왔습니다
4) 올 겁니다
Click để xem đáp án luyện tập
정답: 2
Trên đây là bài học cấp tốc học cấp tốc ngữ pháp TOPIK II theo danh mục 150 ngữ pháp TOPIK II thông dụng.
Để xem chi tiết về ngữ pháp -아/어 가다/오다 trong tiếng Hàn cùng các lưu ý đặc biệt và so sánh ngữ pháp, hãy tham khảo mục Ngữ pháp tại blogkimchi.com nhé!