Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II – Ngữ pháp -는 편이다 (10/150)

Học cấp tốc ngữ pháp -는 편이다 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.

Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được blogkimchi.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.

Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.

Ngữ pháp số 10/150 là Ngữ pháp -는 편이다

Công thức

    -(으)ㄴ 편이다 -는 편이다
동사 먹다 먹는 편이다 먹는 편이다
Động từ 보다 본 편이다 보는 편이다
    -(으)ㄴ 편이다
형용사 작다 작은 편이다
Tính từ 크다 큰 편이다

Ý nghĩa: 어떤 일이 대체로 어떤 상황에 가깝다는 깃을 나타낸다.

Ngữ pháp này sử dụng khi việc nào đó nhìn chung gần giống như tình huống nào đó.

Mở rộng: Tham khảo thêm nghĩa ở từ điển Naver về ngữ pháp này:

어떤 사실을 단정적으로 말하기보다는 대체로 어떤 쪽에 가깝다거나 속한다고 말할 때 쓰는 표현.

Ngữ pháp này dùng khi nói về sự việc nào đó gần với hoặc thuộc về phía nào đó hơn là nói một cách quả quyết.

Tạm dịch: “thuộc dạng, thuộc diện, thuộc loại…”

Ví dụ:

* 가: 주말에 보통 뭐 하고 지내요?

Bạn thường làm gì vào cuối tuần?

나: 주말에는 공원에 자주 가는 편이에요.

Cuối tuần thì tôi (thuộc dạng) thường đi công viên.

* 가: 이 식당 어때요?

Nhà hàng này thế nào?

나: 음식도 맛있고, 서비스도 좋은 편인 것 같네요.

Đồ ăn ngon và có vẻ (thuộc diện) dịch vụ cũng tốt nữa.

Bonus một số ví dụ khác cho bạn luyện dịch nhé:

1.지수는 키가 중학생 오빠와 비슷해서 초등학생치고는 키가 큰 편이다.

2.승규는 키가 크고 잘생긴 편이라서 친구들 사이에 인기가 많다.

3.요즘 커피값이 한 끼 밥값과 비슷하니 비싼 편이다.

4.명절이 다가와서 그런지 최근 물가가 갑자기 많이 오른 편이다.

5.성격이 좋은 승규는 친구들 사이에 인기가 많은 편이다.

6.승규네 회사는 월급은 많지 않은 편이지만 근무 환경이 좋다.

7.아버지의 혈압이 높은 편이었는데 식단 조절과 운동으로 나아지셨다.

8.민준이가 배탈이 난 후로 잘 먹지 못하더니 오늘은 많이 먹은 편이네요.

9.승규는 책을 읽는 것을 좋아해서 주말마다 거의 도서관에 가는 편이다.

10.지수는 쇼핑 목록을 작성해서 꼭 필요한 물건만 사는 편이다.

Luyện tập:

※ 빈칸에 가장 알맞은 것을 고르십시오.                                     

가: 고향에 계신 부모님께 자주 전화하세요?

나: 네. 일주일에 두세 번은 하니까 ( ).

1) 가끔 하려고 해요                            

2) 가끔 한 모양이에요

3) 자주 하는 편이지요                   

4) 자주 할 필요가 없어요

Click để xem đáp án phần luyện tập

정답: 3

Cùng xem thêm các ngữ pháp khác trong danh mục 150 ngữ pháp thi TOPIK II nhé!

Đánh giá bài

Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.

Blogkimchi.com

Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.

BÀI CÙNG CHỦ ĐỀ ✌

guest
0 Bình luận
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận