Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II – Ngữ pháp -는 듯하다(22/150)
Học cấp tốc ngữ pháp -는 듯하다 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.
Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được blogkimchi.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.
Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.
Ngữ pháp số 22/150 là Ngữ pháp -는 듯하다
Công thức
-(으)ㄴ 듯하다 | –는 듯하다 | -(으)ㄹ 듯하다 | ||
동사 | 먹다 | 먹은 듯하다 | 먹는 듯하다 | 먹을 듯하다 |
Động từ | 가다 | 간 듯하다 | 가는 듯하다 | 갈 듯하다 |
-(으)ㄴ 듯하다 | -(으)ㄹ 듯하다 | ||
형용사 | 좋다 | 좋은 듯하다 | 좋을 듯하다 |
Tính từ | 예쁘다 | 예쁜 듯하다 | 예쁠 듯하다 |
–인 듯하다 | –일 듯하다 | ||
명사+이다 | 학생 | 학생인 듯하다 | 학생일 듯하다 |
Danh từ | 친구 | -친구인 듯하다 | 친구일 듯하다 |
Ý nghĩa: 어떤 사실이나 상황을 근거로 추측할 때 사용한다.
Sử dụng khi suy đoán dựa trên 1 tình huống hay sự thật nào đó
Tạm dịch: “dường như’, “có lẽ”, “có vẻ như”
Ví dụ:
*가: 내일 모임에 친구들이 몇 명쯤 올까?
Buổi họp mặt ngày mai có khoảng mấy bạn đến nhỉ?
나: 우리 반 친구들이 모두 올 듯해.
Có vẻ như tất cả các bạn lớp mình đều đến ấy.
*가: 여자 친구 생일 선물로 뭘 사면 좋을까?
Sinh nhật bạn gái mua quà gì thì được nhỉ?
나: 요즘 날씨가 추우니까 장갑이나 목도리가 좋을 듯해.
Dạo này thời tiết lạnh nên có lẽ là găng tay hoặc khăn quàng cổ sẽ tốt hơn.
Chú ý
‘-는 듯이’의 형태로 사용할 수 있다.
그리고 ‘-는 듯이’는 ‘-는 것처럼’과 바꾸어 사용할 수 있다.
Có thể sử dụng dưới dạng ‘-는 듯이‘.
Và ‘-는 듯이’ có thể thay thế bằng ‘-는 것처럼’
Ví dụ
제는 자지 않았지만, 엄마가 불렸을 때 자는 듯이 누워 있었어요.
= 저는 자지 않았지만, 엄마가 불렀을 때 자는 것처럼 누워 있었어요.
Tôi không ngủ nhưng khi mẹ gọi thì nằm như là đang ngủ.
Mở rộng
‘-는 듯하다’는 ‘-나 보다’, ‘는 것 같다’, ‘-는 모양이다‘와 바꾸어 사용할 수 있다.
‘-는 듯하다’ có thể sử dụng thay cho ‘-나 보다’, ‘는 것 같다’, ‘-는 모양이다’
Ví dụ:
하루 종일 웃는 걸 보니까 좋은 일이 있는 듯해요.
= 하루 종일 웃는 걸 보니까 좋은 일이 있나 봐요.
= 하루 종일 웃는 걸 보니까 좋은 일이 있는 것 같아요.
= 하루 종일 웃는 걸 보니까 좋은 일이 있는 모양이에요.
Thấy cậu cười suốt cả ngày nên chắc là có chuyện gì vui.
Luyện tập
※ 다음 믿줄 친 부분과 의미가 비슷한 것을 고르십시오.
가: 오늘 날씨가 어떨까요?
나: 구름이 많아지는 것을 보니 비가 올 듯해요.
1) 비가 올 뻔했어요
2) 비가 온다고 해요
3) 비가 올 것 같아요
4) 비가 올 뿐이에요
Click để xem đáp án luyện tập
정답: 3
Cùng học cấp tốc ngữ pháp TOPIK II theo danh mục 150 ngữ pháp TOPIK II thông dụng tại blogkimchi.com nhé!