Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II – Ngữ pháp -는다고 해도 (1/150)
Học cấp tốc ngữ pháp -는다고 해도 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.
Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được blogkimchi.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.
Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.
Ngữ pháp số 1/150 là Ngữ pháp V는다고 해도/A다고 해도
Công thức
–았/었다고 해도 | -(느)ㄴ다고 해도 | -(으)ㄹ 거라고 해도 | ||
동사 | 먹다 | 먹었다고 해도 | 먹는다고 해도 | 먹을 거라고 해도 |
Động từ | 하다 | 했다고 해도 | 한다고 해도 | 할 거라고 해도 |
-았/었다고해도 | -다고 해도 | -(으)ㄹ 거라고 해도 | ||
형용사 | 비싸다 | 비싸다고 해도 | 비싸다고 해도 | 비쌀 거라고 해도 |
Tính từ | 적다 | 적었다고 해도 | 적다고 해도 | 적을 거라고 해도 |
이었/였다고 해도 | (이)라고 해도 | 일 거라고 해도 | ||
명사+이다 | 친구 | 친구였다고 해도 | 친구라고 해도 | 친구일 거라고 해도 |
Danh từ | 선생님 | 선생님이었다고 해도 | 선생님이라고 해도 | 선생님일 거라고 해도 |
Ý nghĩa: 선행절의 내용이 후행절의 결과에 영향을 주지 않을 때 사용한다.
Ngữ pháp trên được sử dụng khi nội dung của mệnh đề trước không ảnh hưởng đến kết quả ở mệnh đề sau.
Tạm dịch: “dù…thì”, “dù…nhưng”
Ví dụ:
* 지금부터 열심히 공부를 한다고 해도 대학에 합격하기는 힘들어요.
Dù có học chăm chỉ từ giờ đi chăng nữa thì cũng khó đậu được đại học.
* 아무리 친구라고 해도 서로 지켜야 할 예의가 있잖아요.
Dù là bạn bè đi nữa thì cũng phải giữ lịch sự với nhau.
* 아무리 비싸다고 해도 필요한 잭이라면 사야지.
Dù đắt nhưng nếu là cuốn sách cần thiết thì vẫn phải mua chứ.
* Chú ý: 아무리 + 다고 해도 (아무리: cho dù, dù như thế đi chăng nữa)
Mở rộng:
* ‘-는다고 해도’는 ‘-아/어 봤자’와 바꾸어 사용할 수 있다.
‘-는다고 해도’ có thể thay thế với ‘-아/어 봤자’
Ví dụ:
밤을 새운다고 해도 못 끝낼 거예요
= 밤을 새워 봤자 못 끝낼 거예요.
Dù thức trắng đêm vẫn không thể hoàn thành.
Luyện tập:
※ 밑줄 친 부분과 바꾸어 쓸 수 있는 것을 고르십시오.
Chọn đáp án có thể thay thế cho phần gạch chân.
가: 빨리 뛰어가면 막차를 탈 수 있지 않을까?
나: 10분밖에 안 남아서 뛰어간다고 해도 못 탈 것 같아요
1) 뛰어가 봤자
2) 뛰어가자마자
3) 뛰어가는 편이라서
4) 뛰어갈 리가 없지만
Click để xem đáp án phần luyện tập
정답: 1
Cùng xem thêm các ngữ pháp khác trong danh mục 150 ngữ pháp thi TOPIK II nhé!