Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán số 1 – Hậu tố -가 (list từ xịn)
blogkimchi.com sẽ cùng bạn nâng cao vốn từ vựng qua việc học nhanh nhớ lâu bằng tiền tố và hậu tố tiếng Hàn nhé!
Để làm quen với “tiền tố” hay “hậu tố” thì bạn có thể xem video sau đây: Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -가
Bằng việc học tiền tố và hậu tố, các bạn có thể nâng cao, mở rộng vốn từ tiếng Hàn cực kì nhanh. Đặc biệt, ghi nhớ bằng âm Hán giúp bạn hiểu và tư duy từ vựng tiếng Hàn để ôn TOPIK hiệu quả hơn rất nhiều.
Cùng bắt đầu với Hậu tố tiếng Hàn gốc Hán -가 nhé!
Nghĩa số 1a của Hậu tố -가, âm Hán là “gia”
‘그것을 전문적으로 하는 사람’, ‘그것을 직업으로 하는 사람’
người làm điều đó chuyên nghiệp’, ‘người làm việc đó như một nghề nghiệp’
소설가 | 小說家 | tiểu thuyết gia | người viết tiểu thuyết |
건축가 | 建築家 | kiến trúc gia | kiến trúc sư |
교육가 | 敎育家 | giáo dục gia | nhà giáo dục |
만화가 | 漫畫家 | mạn họa gia | họa sĩ truyện tranh |
번역가 | 飜譯家 | phiên dịch viên | biên dịch viên, dịch giả, |
비평가 | 批評家 | phê bình gia | nhà bình luận |
역사가 | 歷史家 | lịch sử gia | nhà sử học |
연구가 | 硏究家 | nghiên cứu gia | nhà nghiên cứu |
연주가 | 演奏家 | diễn tấu gia | nghệ sĩ trình diễn nhạc cụ |
연출가 | 演出家 | diễn xuất gia | đạo diễn |
예술가 | 藝術家 | nghệ thuật gia | nghệ sỹ |
은행가 | 銀行家 | ngân hàng gia | chủ ngân hàng |
음악가 | 音樂家 | âm nhạc gia | nhạc sĩ |
작곡가 | 作曲家 | tác khúc gia | nhà soạn nhạc |
철학가 | 哲學家 | triết học gia | nhà triết học |
탐험가 | 探險家 | thám hiểm gia | nhà thám hiểm |
투자가 | 投資家 | đầu tư gia | nhà đầu tư |
평론가 | 評論家 | bình luận gia | nhà bình luận |
Nghĩa số 1b của Hậu tố -가, âm Hán là “gia”
‘그것에 능한 사람’ người thông thạo điều đó
분석가 | 分析家 | phân tích gia | nhà phân tích |
웅변가 | 雄辯家 | hùng biện gia | nhà hùng biện |
전문가 | 專門家 | chuyên môn gia | chuyên gia |
전략가 | 戰略家 | chiến lược gia | chiến lược gia |
전술가 | 戰術家 | chiến thuật gia | chiến thuật gia |
Nghĩa số 1c của Hậu tố -가, âm Hán là “gia”
‘그것을 많이 가진 사람’ người có nhiều điều đó
자본가 | 資本家 | tư bản gia | nhà tư bản |
자산가 | 資産家 | tư sản gia | nhà tư sản |
재력가 | 財力家 | tài lực gia | người giàu có |
Nghĩa số 1d của Hậu tố -가, âm Hán là “gia”
‘그 특성을 지닌 사람’ người có đặc tính đó
활동가 | 活動家 | hoạt động gia | nhà hoạt động |
모험가 | 冒險家 | mạo hiểm gia | nhà mạo hiểm |
미식가 | 美食家 | mỹ thực gia | người sành ăn |
선동가 | 煽動家 | phiêến động gia | người kích động |
운동가 | 運動家 | vận động gia | nhà tham gia vào phong trào vận động |
애주가 | 愛酒家 | ái tửu gia | người thích rượu |
Nghĩa số 2 của Hậu tố -가, âm Hán là “nhai”
‘거리/지역’ phố, đường, khu vực
극장가 | 劇場街 | kịch trường nhai | khu rạp chiếu phim |
대학가 | 大學街 | đại học nhai | con đường quanh trường đại học |
방송가 | 放送街 | phóng tống nhai | giới truyền thông |
상점가 | 商店街 | thương điếm nhai | phố buôn bán |
유흥가 | 遊興街 | du hứng nhai | con phố để ăn uống, chơi bời |
식당가 | 食堂街 | thực đường nhai | phố ẩm thực |
주택가 | 住宅街 | trú trạch nhai | khu nhà ở |
환락가 | 歡樂街 | hoan lạc nhai | phố ăn chơi |
Nghĩa số 3 của Hậu tố -가, âm Hán là “giá”
‘값’ giá
경매가 | 競買價 | cạnh mãi giá | giá đấu thầu |
도매가 | 都賣價 | đô mại giá | giá bán buôn |
분양가 | 分讓價 | phân nhượng giá | giá phân lô |
발행가 | 發行價 | phát hành giá | giá phát hành |
전세가 | 傳貰價 | truyền thế giá | số tiền kí gửi |
최고가 | 最高價 | tối cao giá | giá cao nhất |
균일가 | 均一價 | quân nhất giá | đồng giá |
약정가 | 約定價 | ước định giá | giá thỏa thuận |
Cùng học thêm các tiền tố và hậu tố tiếng Hàn khác nữa ở kênh youtube BlogKimChi hoặc blogkimchi.com nha! Chúc các bạn học tốt!
Danh mục Tiền tố và Hậu tố tiếng Hàn