Hành động hàng ngày bằng tiếng Hàn theo chủ đề: 옷 입기 Mặc quần áo
Bạn đang xem bài viết trong Chuyên mục Tiếng Hàn thực dụng – Là một loạt các bài viết được Blogkimchi Việt hóa lại nội dung từ tài liệu My Daily Routine In Korean của Talktomeinkorean, đây là một cuốn sổ tay hình ảnh ghi tổng hợp lại những hành động theo từng tình huống thường xảy ra với chúng ta trong cuộc sống. Qua hình ảnh gợi như như vậy sẽ giúp các bạn ghi nhớ và vận dụng từ vựng một cách tốt hơn.
Chủ đề: 옷 입기 Mặc quần áo
[adinserter block=”31″][adinserter block=”21″]Từ vựng:
1. 옷을 고르다 lựa chọn áo
2. 옷에 구멍이 나다 áo bị rách, bị thủng/lủng
3. 모자를 쓰다 đội mũ
4. 옷을 벗다 cởi áo
5. 옷이 크다 áo rộng
6. 옷이 작다 áo bé chật
7. 옷을 입다 mặc áo
8. 양말을 신다 xỏ tất
9. 신발을 신다 xỏ/đi giày
[adinserter block=”31″][adinserter block=”21″]Từ vựng:
1. 치마가 짧다 váy ngắn
2. 치마가 길다 váy dài
3. 단추를 잠그다 cài cúc/khuy áo
4. 옷을 입어 보다 mặc thử áo
5. 단추가 떨어지다 rơi/rớt cúc/khuy áo
6. 지퍼를 올리다 kéo khóa
7. 옷을 꿰매다 khâu/vá áo
8. 옷을 갈아입다 thay đồ
Xem tiếp các bài tương tự trong loạt bài Chuyên mục Tiếng Hàn thực dụng |
Từ khóa: động từ tiếng hàn thường dùng, từ vựng tiếng hàn trong sinh hoạt hàng ngày, động tác trong sinh hoạt tiếng hàn là gì, động từ cử chỉ hoạt động tiếng hàn, động tác thực hiện tiếng hàn, cắt tóc gội đầu, tiệm cắt tóc…