Hành động hàng ngày bằng tiếng Hàn chủ đề: 라디오 Radio
Bạn đang xem bài viết trong Chuyên mục Tiếng Hàn thực dụng – Là một loạt các bài viết được Blogkimchi Việt hóa lại nội dung từ tài liệu My Daily Routine In Korean của Talktomeinkorean, đây là một cuốn sổ tay hình ảnh ghi tổng hợp lại những hành động theo từng tình huống thường xảy ra với chúng ta trong cuộc sống. Qua hình ảnh gợi như như vậy sẽ giúp các bạn ghi nhớ và vận dụng từ vựng một cách tốt hơn.
Chủ đề: 라디오 Radio
[adinserter block=”31″][adinserter block=”21″]Từ vựng:
1. 라디오에 사연을 보내다 gửi thư cho chương trình, nhà đài
2. 소리를 키우다 mở lớn tiếng, mở to tiếng
3. 신호가 잘 안 잡히다 không bắt được tín hiệu(sóng)
4. 음악을 틀다 mở nhạc
5. 신청곡을 보내다 gửi yêu cầu bài hát
6. 라디오를 듣다 nghe đài radio
7. 라디오를 켜다 bật/mở đài
[adinserter block=”31″][adinserter block=”21″]Từ vựng:
1. 사연이 당첨되다 câu chuyện (bạn gửi) nhà đài được chọn
2. 신청곡이 나오다 đài phát bài hát mà bạn đăng ký
3. 라디오에서 음악이 흘러나오다 nhạc phát ra từ đài radio
4. 라디오를 하루 종일 틀어 놓다 nghe đài phát thanh suốt cả ngày
5. 소리를 줄이다 giảm tiếng
6. 라디오를 끄다 tắt đài
Xem tiếp các bài tương tự trong loạt bài Chuyên mục Tiếng Hàn thực dụng |
Từ khóa: động từ tiếng hàn thường dùng, từ vựng tiếng hàn trong sinh hoạt hàng ngày, động tác trong sinh hoạt tiếng hàn là gì, động từ cử chỉ hoạt động tiếng hàn, từ vựng tiếng hàn dọn nhà…