Đừng chỉ dịch 의 là “của” ! Tóm lược các nghĩa của 의
Chắc hẳn các bạn đã rất nhiều lần đau đầu với “의”, khi mà ghép chữ “của” vào không ra nghĩa đúng không? Cùng xem các nghĩa sau của “의” mà có lẽ bạn chưa biết đến nha.
Có 21 nghĩa của 의 theo Naver, tuy nhiên ở đây sẽ tổng hợp nghĩa chính như sau:
STT |
Nghĩa |
Tạm Dịch |
Ví dụ |
1 |
Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước có quan hệ về sở hữu, nơi trực thuộc, chất liệu, quan hệ, nguồn gốc, chủ thể đối với từ ngữ phía sau. |
Của |
저의 책: sách của tôi 선생님의 가방: túi của cô giáo 아버지의 차: ô tô của bố
|
2 |
Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước trở thành đối tượng hay mục tiêu của hành vi đối với từ ngữ phía sau. |
Của |
기술의 발전: sự phát triển của kĩ thuật 문화의 특징: đặc trưng của văn hóa 광고의 장점: điểm mạnh của quảng cáo |
3 |
Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước hạn định thuộc tính hay số lượng hoặc cùng tư cách đối với từ ngữ phía sau. |
Phần lớn ko có từ tương đương |
10년의 시간: thời gian 10 năm 최고의 선물: món quà tốt nhất 45kg의 몸무게: cân nặng 45kg 대부분의 사람들: hầu hết mọi người |
4 |
Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước và từ ngữ phía sau có quan hệ toàn thể và bộ phận. |
하루의 대부분: hầu hết một ngày 방법의 하나: một phương pháp 국민의 대다수: đại đa số người dân 월급의 일부: một phần lương |
|
5 |
Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước là đối tượng ví von đối với từ ngữ phía sau. |
기쁨의 눈물: giọt nước mắt vui mừng 철의 여인: người đàn bà thép 하늘의 선물: món quà của ông trời |
|
6 |
Trợ từ dùng khi bổ nghĩa cho từ ngữ phía sau với đặc tính ý nghĩa của trợ từ đứng trước. Trường hợp này hay gặp với các trợ từ khác như dạng: 으로의, 에서의, 와의, 과의… |
숲속으로의 산책: đi dạo vào rừng 부모로서의 역할: vai trò làm cha mẹ 저와의 약속: lời hứa với tôi 대학에서의 첫 번째 수업: tiết học đầu tiên ở đại học |
Cùng xem một số ví dụ về 의 kể trên qua đề TOPIK thực tế nhé!