Bất quy tắc ‘르’ 불규칙 trong tiếng Hàn
Trong tiếng Hàn có 7 bất quy tắc mà ai học cũng phải nắm vững ngay từ sơ cấp. Bất quy tắc 으, ㄹ, ㅂ, ㄷ, ㅎ, ㅅ, 르. Bảng tổng hợp Bất quy tắc dưới đây sẽ giúp bạn không bị sai khi dùng tiếng Hàn nhé.
7 BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG HÀN
7) Bất quy tắc của ‘르’
Hầu hết với các gốc động từ và tính từ kết thúc bằng 르 khi kết hợp với đuôi câu bắt đầu bằng nguyên âm 아/어 thì ㅡ trong 르 sẽ bị lược bỏ, ㄹ sẽ được vào âm tiết trước nó.
V/A(르)다 + 아/어 thì 르 => ㄹ (thêm vào từ trước nó) + 라/러
-
Nếu từ trước 르 có chứ nguyên âm ㅏ hoặc ㅗ => 라
Ví dụ: 모르다 + 아/어요 => 모 là từ trước 르 nên sẽ thêm ㄹ là 몰. Sau đó vì 모 có nguyên âm ㅏ => 라. 모르다 + 아/어요 => 몰 + 라 = 몰라요
-
Nếu từ trước 르 có chứ nguyên âm còn lại => 러
Ví dụ: 부르다 + 아/어요 => 부 => 불 (thêm ㄹ) + 러 (vì 부 là ㅜ nên + 러) = 불러요.
Các bạn cùng xem bảng chia chi tiết dưới đây nhé.
V/A |
-(스)ㅂ니다không biến đổi |
-고không biến đổi |
-(으)면không biến đổi |
-아/어요ㄹ + 라/러 |
-았/었어요ㄹ + 랐/렀 |
-아/어서ㄹ + 라서/러서 |
다르다khác |
다릅니다 |
다르고 |
다르면 |
달라요 |
달랐어요 |
달라서 |
빠르다nhanh |
빠릅니다 |
빠르고 |
빠르면 |
빨라요 |
빨랐어요 |
빨라서 |
자르다cắt |
자릅니다 |
자르고 |
자르면 |
잘라요 |
잘랐어요 |
잘라서 |
모르다không biết |
모릅니다 |
모르고 |
모르면 |
몰라요 |
몰랐어요 |
몰라서 |
부르다gọi |
부릅니다 |
부르고 |
부르면 |
불러요 |
불렀어요 |
불러서 |
기르다nuôi dạy |
기릅니다 |
기르고 |
기르면 |
길러요 |
길렀어요 |
길러서 |
Xem thêm các bất quy tắc khác tại đây nhé.
- Bất quy tắc ‘으’
- Bất quy tắc ‘ㅂ’
- Bất quy tắc ‘ㄹ’
- Bất quy tắc ‘ㄷ’
- Bất quy tắc ‘ㅅ’
- Bất quy tắc ‘ㅎ’
- Bất quy tắc ‘르’
Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.
Blogkimchi.com
Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.